Học bổng CSC là gì?
Học bổng Chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC) 中国政府奖学金 là loại học bổng danh giá nhất, được cung cấp bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc để hỗ trợ cho sinh viên quốc tế. Với gói học bổng này sinh viên sẽ được hỗ trợ và nhận nhiều đãi ngộ xuyên suốt trong cả quá trình học tập.
Học bổng CSC được thực hiện bởi chính phủ Trung Quốc để thúc đẩy giáo dục, văn hóa, thương mại,...giữa các quốc gia trên thế giới và Trung Quốc.
Học bổng CSC hiện đang mở cho các khóa học cấp bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong nhiều chuyên ngành khác nhau được giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc Tiếng Trung (tùy theo ngôn ngữ mà bạn apply hồ sơ).
Điều kiện xin học bổng CSC
- Không phải là công dân Trung Quốc.
- Điểm kết quả học tập (GPA) khá trở lên.
- Độ tuổi giới hạn: Đại học (dưới 25 tuổi), Thạc sĩ (dưới 35 tuổi), Tiến sĩ (dưới 40 tuổi).
- Ưu tiên có chứng chỉ HSK hoặc IELTS, TOEFL.
- Sức khỏe tốt, không có tiền án, tiền sự.
Danh sách các trường có học bổng CSC năm 2025
地区 KHU VỰC | 院校名称 TÊN TRƯỜNG |
北京 BẮC KINH | 北京大学 - Đại học Bắc Kinh |
中国人民大学 - Đại học Nhân dân Trung Quốc | |
清华大学 - Đại học Thanh Hoa | |
北京交通大学 - Đại học Giao thông Bắc Kinh | |
北京工业大学 - Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | |
北京航空航天大学 - Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | |
北京理工大学 - Đại học Công nghệ Bắc Kinh | |
北京科技大学 - Đại học Khoa học kĩ thuật Bắc Kinh | |
北京邮电大学 - Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | |
北京中医药大学 - Đại học Trung y dược Bắc Kinh | |
北京师范大学 - Đại học Sư phạm Bắc Kinh | |
首都师范大学 - Đại học Sư phạm Thủ đô | |
北京外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | |
北京第二外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | |
首都医科大学 - Đại học Y khoa Thủ đô | |
北京语言大学- Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | |
对外经济贸易大学 - Đại học Kinh tế Ngoại thương | |
首都经济贸易大学 - Đại học Kinh tế Thủ đô | |
北京体育大学 - Đại học Thể thao Bắc Kinh | |
中央音乐学院 - Nhạc viện Trung ương | |
中央美术学院 - Học viện Mỹ thuật Trung ương | |
中央戏剧学院 - Học viện Hý kịch Trung ương | |
北京电影学院 - Học viện Điện ảnh Bắc Kinh | |
北京化工大学 - Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | |
首都体育学院 - Học viện Giáo dục Thể chất Thủ đô | |
中国农业大学 - Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | |
中央财经大学 - Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương | |
中国科学院研修生院 - Trường Đào tạo Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc (硕士生项目) - Dự án thạc sĩ | |
外交学院 - Học viện Ngoại giao | |
中国地质大学 - Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (北京)- Bắc Kinh | |
北京林业大学 - Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | |
中国农业科学院研究生院 - Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc | |
中央民族大学 - Đại học Dân tộc Trung ương | |
华北电力大学 - Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | |
中国政法大学 - Đại học Chính pháp Trung Quốc | |
中国石油大学 - Đại học Dầu khí Trung Quốc (北京)- Bắc Kinh | |
中国传媒大学 - Đại học Truyền thông Trung Quốc | |
中国音乐学院 - Nhạc viện Trung Quốc | |
天津 THIÊN TÂN | 南开大学 - Đại học Nam Khai |
天津师范大学 - Đại học Sư phạm Thiên Tân | |
天津工业大学 - Đại học Công Nghiệp Thiên Tân | |
天津理工大学 - Đại học Công nghệ Thiên | |
天津财经大学 - Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân | |
天津大学 - Đại học Thiên Tân | |
天津医科大学 - Đại học Y khoa Thiên Tân | |
天津中医药大学 - Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân | |
天津外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | |
天津职业技术师范大学 - Đại học Sư phạm chức nghiệp kĩ thuật Thiên Tân | |
天津科技大学 - Đại học Khoa học kĩ thuật Thiên Tân | |
上海 THƯỢNG HẢI | 同济大学 - Đại học Đồng Tế |
上海交通大学 - Đại học Giao thông Thượng Hải | |
华东师范大学 - Đại học Sư phạm Hoa Đông | |
华东理工大学 - Đại học Công nghệ Hoa Đông | |
东华大学 - Đại học Đông Hoa | |
上海中医药大学 - Đại học Trung y dược Thượng Hải | |
上海外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | |
上海音乐学院 - Học viện âm nhạc Thượng Hải | |
上海大学 - Đại học Thượng Hải | |
上海财经大学 - Đại học Tài chính - Kinh tế Thượng Hải | |
上海师范大学 - Đại học Sư phạm Thượng Hải | |
上海体育学院 - Viện Giáo dục Thể chất Thượng Hải | |
上海理工大学 - Đại học Công nghệ Thượng Hải | |
上海海事大学 - Đại học Hàng hải Thượng Hải | |
华东政法大学 - Đại học Chính pháp Hoa Đông | |
上海对外贸易学院 - Viện Ngoại thương Thượng Hải | |
重庆 TRÙNG KHÁNH | 重庆大学 - Đại học Trùng Khánh |
西南大学 - Đại học Tây Nam | |
重庆邮电大学 - Đại học Bưu điện Trùng Khánh | |
重庆医科大学 - Đại học Y Trùng Khánh | |
黑龙江 HẮC LONG GIANG | 哈尔滨工业大学 - Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân |
黑龙江大学 - Đại học Hắc Long Giang | |
东北林业大学 - Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | |
佳木斯大学 - Đại học Giai Mộc Tư | |
哈尔滨工程大学 - Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | |
齐齐哈尔大学 - Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ | |
黑龙江中医药大学 - Đại học Trung y dược Hắc Long Giang | |
东北农业大学 - Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | |
哈尔滨师范大学 - Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | |
吉林 CÁT LÂM | 吉林大学 - Đại học Cát Lâm |
东北师范大学 - Đại học Sư phạm Đông Bắc | |
吉林师范大学 - Đại học Sư phạm Cát Lâm | |
长春理工大学 - Đại học Công nghệ Trường Xuân | |
北华大学 - Đại học Bắc Hoa | |
延边大学 - Đại học Diên Biên | |
辽宁 LIÊU NINH | 辽宁大学 - Đại học Liêu Ninh |
大连医科大学 - Đại học Y Đại Liên | |
大连理工大学 - Đại học Công nghệ Đại Liên | |
东北大学 - Đại học Đông Bắc | |
大连海事大学 - Đại học Hàng hải Đại Liên | |
中国医科大学 - Đại học Y Trung Quốc | |
辽宁师范大学 - Đại học Sư phạm Liêu Ninh | |
沈阳师范大学 - Đại học Sư phạm Thẩm Dương | |
东北财经大学 - Đại học Tài chính kinh tế Đông Bắc | |
大连外国语学院 - Học viện ngoại ngữ Đại Liên | |
沈阳航空航天大学 - Đại học Hàng không vũ trụ Thẩm Dương | |
辽宁中医药大学 - Đại học Trung y dược Liêu Ninh | |
沈阳工业大学 - Đại học Công nghiệp Thẩm Dương | |
沈阳建筑大学 - Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | |
大连交通大学 - Đại học Giao thông Đại Liên | |
辽宁工程技术大学 - Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Liêu Ninh | |
辽宁石油化工大学 - Đại học Công nghệ Hóa dầu Liêu Ninh | |
沈阳理工大学 - Đại học Công nghệ Thẩm Dương | |
安徽 AN HUY | 安徽大学 - Đại học An Huy |
中国科学技术大学 - Đại học Khoa học kĩ thuật Trung Quốc | |
安徽农业大学 - Đại học Nông nghiệp An Huy | |
安徽师范大学 - Đại học Sư phạm An Huy | |
合肥工业大学 - Đại học Công nghiệp Hợp Phì | |
江苏 GIANG TÔ | 南京大学 - Đại học Nam Kinh |
东南大学 - Đại học Đông Nam | |
河海大学 - Đại học Hà Nam | |
江南大学 - Đại học Giang Nam | |
南京中医药大学 - Đại học Trung y dược Nam Kinh | |
中国医科大学 - Đại học Y Trung Quốc | |
南京师范大学 - Đại học Sư phạm Nam Kinh | |
南京理工大学 - Đại học Công nghệ Nam Kinh | |
南京航空航天大学 - Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh | |
江苏大学 - Đại học Giang Tô | |
中国矿业大学 - Đại học khai thác mỏ Trung Quốc | |
南京农业大学 - Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | |
南京信息工程大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | |
苏州大学 - Đại học Tô Châu | |
扬州大学 - Đại học Dương Châu | |
浙江 CHIẾT GIANG | 浙江大学 - Đại học Chiết Giang |
宁波大学 - Đại học Ninh Ba | |
中国美术学院 - Học viện Nghệ thuật Trung Quốc | |
浙江师范大学 - Đại học Sư phạm Chiết Giang | |
浙江理工大学 - Đại học Công nghệ Chiết Giang | |
浙江工业大学 - Đại học Công nghiệp Chiết Giang | |
浙江科技学院 - Học viện Khoa học kĩ thuật Chiết Giang | |
杭州师范大学 - Đại học Sư phạm Hàng Châu | |
温州医学大学 - Đại học Y Ôn Châu | |
山东 SƠN ĐÔNG | 山东大学 - Đại học Sơn Đông |
中国海洋大学 - Đại học Hải dương Trung Quốc | |
中国石油大学 - Đại học Dầu khí Trung Quốc (华东)- Hoa Đông | |
青岛大学 - Đại học Thanh Đảo | |
青岛科技大学 - Đại học Khoa học kĩ thuật Thanh Đảo | |
鲁东大学 - Đại học Lỗ Đông | |
山东师范大学 - Đại học Sư phạm Sơn Đông | |
湖南 HỒ NAM | 湖南大学 - Đại học Hồ Nam |
中南大学 - Đại học Trung Nam | |
湘潭大学 - Đại học Tương Đàm | |
湖南师范大学 - Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
湖北 HỒ BẮC | 武汉大学 - Đại học Vũ Hán |
华中科技大学 - Đại học Khoa học kĩ thuật Hoa Trung | |
中南财经政法大学 - Đại học Chính pháp tài chính Trung Nam | |
中国地质大学 - Đại học Địa chất Vũ Hán (武汉)- Vũ Hán | |
武汉理工大学 - Đại học Công nghệ Vũ Hán | |
华中农业大学 - Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | |
广东 QUẢNG ĐÔNG | 华南农业大学 - Đại học Nông nghiệp Hoa Nam |
华南理工大学 - Đại học Công nghệ Hoa Nam | |
中山大学 - Đại học Trung Sơn | |
广州中医药大学 - Đại học Trung y dược Quảng Châu | |
南方医科大学 - Đại học Y khoa miền Nam | |
汕头大学 - Đại học Sán Đầu | |
华南师范大学 - Đại học Sư phạm Hoa Nam | |
广东外语外贸大学 - Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | |
广西 QUẢNG TÂY | 广西师范大学 - Đại học Sư phạm Quảng Tây |
广西大学 - Đại học Quảng Tây | |
广西医科大学 - Đại học Y Quảng Tây | |
广西民族大学 - Đại học Dân tộc Quảng Tây | |
福建 PHÚC KIẾN | 厦门大学 - Đại học Hạ Môn |
福建师范大学 - Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
福建农林大学 - Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | |
福建医科大学 - Đại học Y Phúc Kiến | |
四川 TỨ XUYÊN | 西南交通大学 - Đại học Giao thông Tây Nam |
四川大学 - Đại học Tứ Xuyên | |
西南财经大学 - Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam | |
电子科技大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử | |
成都中医药大学 - Đại học Trung y dược Thành Đô | |
陕西 THIỂM TÂY | 西北工业大学 - Đại học Công nghiệp Tây Bắc |
西北农林科技大学 - Đại học Kĩ thuật Nông lâm Tây Bắc | |
西安交通大学 - Đại học Giao Thông Tây An | |
长安大学 - Đại học Trường An | |
西安外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Tây An | |
陕西师范大学 - Đại học Sư phạm Thiểm Tây | |
西安石油大学 - Đại học Dầu khí Tây An | |
西安电子科技大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | |
甘肃 CAM TÚC | 西北师范大学 - Đại học sư phạm Tây Bắc |
兰州大学 - Đại học Lan Châu | |
兰州交通大学 - Đại học Giao thông Lan Châu | |
兰州理工大学 - Đại học Công nghệ Lan Châu | |
江西 GIANG TÂY | 南昌大学 - Đại học Nam Xương |
江西师范大学 - Đại học Sư phạm Giang Tây | |
南昌航空大学 - Đại học Hàng không Nam Xương | |
云南 VÂN NAM | 云南大学 - Đại học Vân Nam |
云南师范大学 - Đại học Sư phạm Vân Nam | |
昆明理工大学 - Đại học Công nghệ Côn Minh | |
云南财经大学 - Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam | |
昆明医学院 - Viện Y Côn Minh | |
云南民族大学 - Đại học Dân tộc Vân Nam | |
新疆 TÂN CƯƠNG | 石河子大学 - Đại học Thạch Hà Tử |
新疆师范大学 - Đại học Sư phạm Tân Cương | |
新疆大学 - Đại học Tân Cương | |
新疆医科大学 - Viện Y khoa Tân Cương | |
贵州 QUÝ CHÂU | 贵州大学 - Đại học Quý Châu |
内蒙古 NỘI MÔNG CỔ | 内蒙古大学 - Đại học Mông Cổ |
内蒙古农业大学 - Đại học Nông nghiệp Nội Mông | |
内蒙古师范大学 - Đại học Sư phạm Nội Mông | |
内蒙古工业大学 - Đại học Công nghiệp Mông Cổ | |
河南 HÀ NAM | 郑州大学 - Đại học Trịnh Châu |
河北 HÀ BẮC | 河北工业大学 - Đại học Công nghệ Hà Bắc |
河北大学 - Đại học Hà Bắc | |
燕山大学 - Đại học Yên Sơn | |
宁夏 NINH HẠ | 宁夏大学- Đại học Ninh Hạ |
海南 | 海南大学 - Đại học Hải Nam |
Trên đây là danh sách chi tiết về các trường Đại học sẽ có học bổng CSC trong năm 2025. Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng của từng trường, bạn vui lòng liên hệ ngay theo hotline: 0345955066 - 0373.928.536 để được tư vấn nhanh nhất nhé.