Đại học Sơn Đông: thông tin trường + tin tức học bổng du học
Đại học Sơn Đông là trường đại học tổng hợp trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục với bề dày lịch sử, các ngành học hoàn chỉnh, có thế mạnh và đặc điểm riêng biệt, có tầm ảnh hưởng quan trọng ở cả trong và ngoài nước, là trường đại học đẳng cấp thế giới (Hạng A).
[Cập nhật] Học bổng toàn phần trường Đại học Sơn Đông tại Vimiss
[Hot] - Những suất học bổng cuối cùng tại trường Đại học Sơn Đông, kỳ nhập học 9/2023 đang tìm chủ nhân. Du học Vimiss tuyển sinh học bổng tại Đại học Sơn Đông với chế độ hấp dẫn, chuyên ngành Hán ngữ, tỉ lệ đỗ cao... Nhanh tay đăng ký nhé!
Để đăng ký nhận thông tin về học bổng toàn phần của trường Đại học Sơn Đông, các bạn để lại thông tin về GPA, HSK kèm SĐT, Du học Vimiss sẽ liên hệ để tư vấn nhé. Chỉ tiêu có hạn, liên hệ ngay với Vimiss để apply
Tổng quan về trường Đại học Sơn Đông
- Đại học Sơn Đông - 山东大学 - Shandong University (SDU)
- Địa chỉ : 27 Đường Shanda Nam, Thành phố Tế Nam, Tỉnh Sơn Đông
- Sinh viên : 60.000
- Sinh viên quốc tế : hơn 1.000
- Năm thành lập : 1951
- Mã trường : 10422
- Số chuyên ngành : 144
- Số giảng viên : 7782
- Loại hình trường : Trường Tổng hợp
- Thuộc dự án : Công trình 985, Công trình 211
Đại học Sơn Đông là trường đại học tổng hợp trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục với bề dày lịch sử, các ngành học hoàn chỉnh, có thế mạnh và đặc điểm riêng biệt, có tầm ảnh hưởng quan trọng ở cả trong và ngoài nước, là trường đại học đẳng cấp thế giới (Hạng A).
Đại học Sơn Đông là trường đại học khởi nguồn của nền giáo dục đại học hiện đại của Trung Quốc. Trong những năm gần đây, Đại học Sơn Đông đã đạt được những bước phát triển nhảy vọt, mọi chủ trương đều đạt đến tầm cao chưa từng có.
Đại học Sơn Đông thuộc thành phố Tế Nam là thủ phủ của tỉnh Sơn Đông. Nằm hạ lưu sông Hoàng Hà, Tế Nam không chỉ là trọng điểm phát triển kinh tế mà còn kế thừa nền văn hóa Tề - Lỗ từ xưa. Nơi đây cũng tập trung nhiều trường đại học trọng điểm của vùng và cả nước.
Cách ngành đào tạo và học phí (tham khảo)
HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
ngôn ngữ Anh và Văn | 4.0 | Tiếng Anh | 26000 |
Tài chính | 4.0 | Tiếng Anh | 26000 |
Kinh tế học | 4.0 | Tiếng Anh | 26000 |
Điều dưỡng | 4.0 | Tiếng Anh | 32000 |
MBBS | 6 | Tiếng Anh | 45000 |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa | 4.0 | Tiếng Anh | 45000 |
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội | 4.0 | Trung Quốc | 29000 |
Di sản văn hóa và khảo cổ học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý công nghiệp văn hóa | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Khoa học lưu trữ | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Khảo cổ học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Lịch sử thế giới | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Lịch sử Trung Quốc | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Chính trị liên hợp quốc | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Khoa học chính trị | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Hành chính công | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Dạy tiếng Trung cho nước ngoài như một ngôn ngữ thứ hai | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học Đức | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học Á-Phi | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học Nga | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Y tế dự phòng | 5.0 | Trung Quốc | 25000 |
Điều dưỡng | 4.0 | Trung Quốc | 25000 |
Y học lâm sàng | 5.0 | Trung Quốc | 25000 |
Quản lý hậu cần | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý kỹ thuật | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kỹ thuật công nghiệp | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý du lịch | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kế toán | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kinh doanh quốc tế | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản lý nguồn nhân lực | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Kỹ thuật hậu cần | 4.0 | Trung Quốc | 21000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung Quốc | 21000 |
Công cụ đo lường và điều khiển | 4.0 | Trung Quốc | 21000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 21000 |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa | 4.0 | Trung Quốc | 21000 |
Triết học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Xã hội học | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Báo chí | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung Quốc | 18000 |
HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM) |
Quan hệ quốc tế | 2.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Nghiên cứu Trung Quốc | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Toán tài chính và Kỹ thuật tài chính | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
ngôn ngữ Anh và Văn | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
MBA quốc tế | 2.0 | Tiếng Anh | 45000 |
Kinh tế thế giới | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Tài chính | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Thương mại quốc tế | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Nhân lực kinh tế | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Kinh tế định lượng | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Kinh tế dân số, tài nguyên và môi trường | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Tài chính | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Kinh tế thế giới | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Kinh tế phương Tây | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Kinh tế chính trị | 3.0 | Tiếng Anh | 32000 |
Ung thư | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Y học hình ảnh và hạt nhân | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Da liễu và Venereology | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Gây mê | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Y học phục hồi chức năng và vật lý trị liệu | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Phụ khoa và sản khoa | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Khoa tai mũi họng | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Khoa nhi | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Phẫu thuật | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Nội y | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Dược điển | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Tiệm thuốc | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Hóa dược | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Dược phẩm vi sinh và hóa sinh | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Quản lý y tế xã hội | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Dịch tễ học và thống kê y tế | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Giải phẫu và phôi học | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Sinh học tế bào | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Sinh lý | 3.0 | Tiếng Anh | 36000 |
Quản lý dự án | 2.0 | Tiếng Anh | 61500 |
Kỹ thuật điện | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Lý thuyết đốt cháy và công nghệ kiểm soát khí thải ô nhiễm | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Kỹ thuật nhiệt | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Khoa học và Công nghệ máy tính | 3.0 | Tiếng Anh | 34000 |
Mỹ nghệ | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Âm nhạc | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Thiết kế nghệ thuật | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Nghiên cứu mỹ thuật | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Nghiên cứu thiết kế | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Lý thuyết nghệ thuật | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Âm nhạc và khiêu vũ | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Thể thao truyền thống quốc gia | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Giáo dục thể chất | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Xã hội học nhân văn thể thao | 3.0 | Trung Quốc | 35000 |
Di sản văn hóa và khảo cổ học | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Quản lý công nghiệp văn hóa | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Khoa học lưu trữ | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Khảo cổ học | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Lịch sử thế giới | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Lịch sử Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Chính trị liên hợp quốc | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Khoa học chính trị | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Hành chính công | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Bậc thầy dạy tiếng Trung cho nước ngoài như một ngôn ngữ thứ hai | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Phiên dịch tiếng anh | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Dịch tiếng anh | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Ngôn ngữ và văn học Đức | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Ngôn ngữ và văn học châu Á và châu Phi | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Dịch tiếng Hàn | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Bản dịch tiếng Nhật | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Ngôn ngữ và văn học Nga | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Bản dịch tiếng Nga | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế thế giới | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Tài chính | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Thương mại quốc tế | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Nhân lực kinh tế | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế định lượng | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế dân số, tài nguyên và môi trường | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Tài chính | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế thế giới | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế phương Tây | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Kinh tế chính trị | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Nha khoa lâm sàng | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Nha khoa cơ bản | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Sức khỏe cộng đồng | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Phòng thí nghiệm khoa học sức khỏe | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Vệ sinh độc chất | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Vệ sinh trẻ em và chăm sóc bà mẹ và trẻ em | 3.0 | Trung Quốc | 30000 |
Quản lý du lịch | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Quản trị doanh nghiệp | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Nghiên cứu tôn giáo | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Triết học Trung Quốc | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Báo chí | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 3.0 | Trung Quốc | 22000 |
Các chi phí khác
- Chi phí báo danh :400 RMB
- Phí khám sức khỏe: 600 RMB
- Phí bảo hiểm: 800 RMB/năm
- Phí gia hạn Visa: 400 tệ/năm
- Chi phí KTX :
- Phòng loại A ( 2 người) 600 RMB/tháng
- Phòng loại B ( 1 người) 900 RMB/tháng
- Phòng loại C ( 2 người) 550 RMB/tháng
Các loại học bổng tại trường (tham khảo)
Điều kiện và thời gian đăng ký học bổng
- Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
Học bổng chính phủ sẽ được cấp dưới 2 chương trình học bổng:
- Chương trình học bổng con đường tơ lụa
- Học bổng Chính phủ Trung Quốc
- Đối tượng: Tất cả các hệ đào tạo
- Thời gian nhận hồ sơ từ tháng 12 - tháng 1
2. Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (CIS)
- Đối tượng: Thạc sĩ Ngoại ngữ tiếng Trung, thực tập sinh một năm tiếng
- Thời gian nhận hồ sơ: Tháng 3 - Tháng 4
- (*Lưu ý: Các suất học bổng có thể thay đổi từng năm, trên đây chỉ là các suất học bổng tham khảo. Để nắm rõ thông tin mới nhất, mời bạn truy cập vào website của trường)
Thủ tục đăng ký xin học bổng
Bước 1: TÌM HIỂU THÔNG TIN
Để có thêm thông tin về học bổng bạn nên truy cập vào website chính thức (trang chủ) của các trường hoặc trang campuschina, đây là website chính thống tổng hợp tất cả các thông tin về du học Trung Quốc của bộ giáo dục Trung Quốc. Trong đó bao gồm những thông tin về học bổng, du học, thông tin về các trường đại học, thông tin chuyên ngành học…
Bước 2: CHUẨN BỊ HỒ SƠ VÀ APPLY
Chuẩn bị hồ sơ thật kỹ càng và thật đẹp cộng với một kế hoạch học tập hay sẽ giúp cho cơ hội đỗ của bạn tăng lên rất nhiều.
Đối với học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC): Truy cập vào trang chủ của CSC tại địa chỉ http://studyinchina.csc.edu.cn
Đối với học bổng Khổng tử (CIS): Truy cập vào website “cis.chinese.cn”, lưu ý là ở đây các bạn đã phải chọn 孔子学院奖学金 hoặc là 合作院校孔子学院奖学金 tức là hệ A hoặc hệ B rồi.
Ở bước này bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới đăng ký được nha!
Bước 3: ĐIỀN THÔNG TIN (填写申请表/Fill in)
Bạn sẽ phải điền đầy đủ thông tin theo 5 phần:
- Basic information:
- Họ và tên: Viết bằng tiếng Anh giống trong hộ chiếu
- Ảnh chụp hộ chiếu thì up lên bản scan trang đầu tiên (có ảnh) trong hộ chiếu nhé
- Địa chỉ: Viết bằng tiếng Anh, tên riêng thì tiếng Việt không dấu
- Số điện thoại thì viết theo dạng: 84-936… (bỏ số 0 đầu nha)
- Người liên hệ ở Trung lúc có trường hợp khẩn cấp: Điền người thân hoặc bạn bè có địa chỉ sở Trung hoặc theo hướng dẫn.
=> Sau khi điền xong bước này bạn mới được cấp mã đăng kí (Applycation Code) để xin thư giới thiệu nhé!😂😂
- Education background:
- Điền thông tin và upload bằng tốt nghiệp cấp 3 hoặc đại học
- Nếu bạn nào đang học dở đại học thì điền thời gian từ 1/9/20XX lúc nhập học đến ngày 1/5/20XX lúc bảo lưu và upload bảng điểm các kì đại học nhé!
- Work experience:
- Langauge ability:
- Application categori:
Ba phần này các bạn điền đúng theo thông tin cá nhân của mình nhé!
Bước 4: PHỎNG VẤN VÀ KẾT QUẢ
- Tùy theo từng hệ và từng trường thì có yêu cầu phỏng vấn khác nhau hoặc không. Tuy nhiên, nếu bài phỏng vấn của bạn trôi chảy, tự tin và tiếng Trung tốt sẽ là một điểm cộng lớn trong việc xét tuyển nhé!
Cơ hội việc làm
Là trường đại học trọng điểm của Trung Quốc được đầu tư về cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên và luôn đảm bảo chất lượng đào tạo hàng đầu. Đại học Sơn Đông vẫn luôn là điểm đến du học mơ ước du học sinh khắp mọi miền thế giới và mở ra hàng nghìn cơ hội việc làm mỗi năm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Trên đây là những thông tin chính về trường Đại học Sơn Đông, hy vọng các bạn đã có thêm thông tin bổ ích cho mình. Tuy tỷ lệ sinh viên lựa chọn khá cao, nhưng với sự đầu tư kỹ về thành tích học tập, khả năng ngoại ngữ thành thạo sẽ giúp bạn có cơ hội trở thành sinh viên ngôi trường này đấy. Chúc bạn thành công!