Menu

Đăng Ký Tư Vấn

Học bổng CSC Trung Quốc là gì? Điều kiện và danh sách trường có CSC

Học bổng CSC Trung Quốc là gì? Điều kiện và cách apply học bổng ra sao? Cùng Vimiss tìm hiểu về những về CSC và danh sách trường có học bổng chính phủ CSC

Học bổng Chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC) 中国政府奖学金 là loại học bổng danh giá nhất, được cung cấp bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc để hỗ trợ cho sinh viên quốc tế. Với gói học bổng này sinh viên sẽ được hỗ trợ và nhận nhiều đãi ngộ xuyên suốt trong cả quá trình học tập. Cùng du học Vimiss tìm hiểu về học bổng CSC nhé!

Tìm hiểu về học bổng chính phủ CSC

Học bổng chính phủ Trung Quốc là gì?

Học bổng CSC được thực hiện bởi chính phủ Trung Quốc để thúc đẩy giáo dục, văn hóa, thương mại,...giữa các quốc gia trên thế giới và Trung Quốc. Hàng năm, các trường đại học Trung Quốc trao rất nhiều loại học bổng của Trung Quốc như: học bổng CSC, học bổng của Viện Khổng Tử, học bổng CAS-TWAS,...

Học bổng CSC hiện đang mở cho các khóa học cấp bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong nhiều chuyên ngành khác nhau được giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc Tiếng Trung (tùy theo ngôn ngữ mà bạn apply hồ sơ).

Điều kiện xin học bổng CSC

  • Không phải là công dân Trung Quốc.
  • Điểm kết quả học tập (GPA) khá trở lên.
  • Độ tuổi giới hạn: Đại học (dưới 25 tuổi), Thạc sĩ (dưới 35 tuổi), Tiến sĩ (dưới 40 tuổi).
  • Ưu tiên có chứng chỉ HSK hoặc IELTS, TOEFL.
  • Sức khỏe tốt, không có tiền án, tiền sự.

Lợi ích của học bổng CSC

  • Miễn toàn bộ học phí trong suốt thời gian học tập tại Trung Quốc.
  • Miễn toàn bộ phí KTX theo diện học bổng: Hệ Đại học 2 người/ phòng; Hệ Thạc sĩ sẽ là 1 hoặc 2 người/ phòng; Hệ Tiến sĩ 1 người/ phòng.
  • Miễn toàn bộ phí bảo hiểm hàng năm: 800 NDT/ năm.
  • Được nhận trợ cấp sinh hoạt suốt 12 tháng trong năm: Hệ Đại học 2500 NDT/ tháng; Hệ Thạc sĩ 3000 NDT/ tháng; Hệ Tiến sĩ 3500 NDT/ tháng.

Thời gian apply + kết quả học bổng CSC

Hệ thống đăng ký học bổng sẽ bắt đầu mở cửa từ 1 - 30/4 hàng năm để tiếp nhận đơn đăng ký của tất cả các ứng viên.

Kết quả học bổng CSC sẽ được các trường Đại học Trung Quốc công bố trong tháng 6. Sau khi công bố kết quả học bổng CSC, các ứng viên sẽ nhận được email xác nhận vào khoảng cuối tháng 6.

Các ứng viên sau đó phải xác nhận đến các trường Đại học rằng họ đã chấp nhận học và có thể nhập học vào tháng 9.

Hướng dẫn cách apply học bổng chính phủ CSC

1. Đơn xin học bổng

Thông qua hệ thống đăng ký học bổng tại www.csc.edu.cn người xin hoàn thành đăng ký online có thể in được đơn đăng ký trên hệ thống và lấy đó làm đơn đăng ký.

2. Đơn xin học bổng từ trường

Một số trường Đại học có hệ thống đăng ký và quản lý riêng vì thế đòi hỏi người xin học bổng phải đăng ký trên cả hệ thống của trường và yêu cầu có thêm đơn xin học bổng từ trường (in từ hệ thống đăng ký), các bạn tự tìm hiểu trên web trường và bổ sung thêm đơn này.

3. Ảnh 4×6 nền trắng: 4 ảnh

4. Bằng tốt nghiệp (Bản dịch công chứng)

Tùy vào bạn xin học bổng hệ gì thì sẽ nộp bằng của yêu cầu học lực tương ứng. Nếu bạn đang là học sinh lớp 12 hoặc sinh viên năm cuối bạn có thể giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc giấy xác nhận sinh viên.

5. Bảng điểm (học bạ)

Nếu đang là học sinh, sinh viên năm cuối thì nộp bảng điểm tạm thời tính đến hết kỳ học hiện tại. Bảng điểm có thể không cần công chứng tuy nhiên phải là bản dịch và có dấu của Trường (tốt nhất vẫn nên dịch thuật công chứng).

6. Kế hoạch học tập (tiếng Anh hoặc Trung)

Xin học bổng hệ Đại học không được ít hơn 200 từ, hệ Thạc sĩ trên 800 từ.

7. Thư giới thiệu

Hệ Đại học chỉ cần có một thư giới thiệu tuy nhiên nếu có hai càng tốt, hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ phải có hai thư giới thiệu của hai Giáo sư hoặc phó Giáo sư.

8. Giấy khám sức khỏe mẫu Trung Quốc

  • Các chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có): Chứng chỉ HSK, IELTS, TOEFL
  • Các bằng khen, giấy khen, hoạt động ngoại khóa (nếu có)
  • Nếu người xin dưới 18 tuổi cần phải có giấy bảo lãnh của người đang sống tại Trung Quốc

Ngoài ra: Một số trường còn yêu cầu Giấy xác nhận dân sự và chứng minh tài chính, các bạn cần chú ý yêu cầu của trường để cung cấp đầy đủ hồ sơ.

Lưu ý khi apply học bổng CSC

  • Tất cả giấy tờ đều phải là tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc vì cần được đưa đi dịch thuật công chứng, nếu trong trường hợp là giấy tờ song ngữ thì không cần.
  • Bộ hồ sơ gửi trường bao gồm 2 bộ: 1 bộ là bản gốc như trên (trường giữ), 1 bộ là bản sao như trên (để trường gửi lên CSC).

Danh sách một số trường có học bổng CSC

STTTên trườngKý hiệuMã số trườngĐịa chỉ webTên trường
1北京大学PKU10001www.pku.edu.cnĐại học Bắc Kinh
2中国人民大学RUC10002www.ruc.edu.cnĐại học Nhân dân Bắc Kinh
3清华大学THU10003www.tsinghua.edu.cnĐại học Thanh Hoa
4北京交通大学NJTU10004www.njtu.edu.cnĐại học Giao thông Bắc kinh
5北京工业大学BJUT10005www.bjut.edu.cnĐại học Công nghiệp Bắc kinh
6北京航空航天大学BUAA10006www.buaa.edu.cnĐại học Hàng không vũ trụ Bắc kinh
7北京理工大学BIT10007www.bit.edu.cnĐại học Bách khoa Bắc Kinh
8北京科技大学USTB10008www.ustb.edu.cnĐại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh
9北方工业大NCUT10009www.ncut.edu.cnĐại học Công nghiệp Bắc Kinh
10北京工商大学BTBU10011www.btbu.edu.cnĐại học Bưu điện Bắc Kinh
11中国农业大学CAU10019www.cau.edu.cnĐại học Nông nghiệp Trung Quốc
12中国农业科学院研究生院GSAACS82101www.gsaacs.edu.cnViện Thạc sĩ viện Khoa học NN TQ
13中国石油大学(北京)CUP11414www.cup.edu.cnĐại học Dầu mỏ BK
14北京林业大学BJFU10022www.bjfu.edu.cnĐại học Lâm nghiệp Bắc Kinh
15首都医科大学CCMU10025www.ccmu.edu.cnĐại học Y Thủ Đô
16北京中医药大学BUCM10026www.bucm.edu.cnĐại học Trung Y Dược Bắc Kinh
17北京师范大学BNU10027www.bnu.edu.cnĐại học Sư phạm Bắc Kinh
18首都体育学院CUPES10029www.cupes.edu.cnHọc viện Thể thao Thủ Đô
19北京外国语大学BFSU10030www.bfsu.cnĐại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
20北京语言大学BLCU10032www.blcu.edu.cnĐại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
21对外经济贸易大学UIBE10036www.uibe.edu.cnĐại học Kinh tế Thương mại TW
22首都经济贸易大学CUEB10038www.cueb.edu.cnĐại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô
23外交学院CFAU10040www.cfau.edu.cnHọc viện Ngoại giao
24中国科学院大学UCAS80001www.ucas.ac.cnĐại học Viện khoa học Trung Quốc
25中国政法大学CUPL10053www.cupl.edu.cnĐại học Chính pháp Trung Quốc
26华北电力大学NCEPU10054www.ncepu.edu.cnĐại học Điện lực Hoa Bắc
27天津工业大学TJPU10058www.tjpu.edu.cnĐại học Công nghiệp Thiên Tân
28天津理工大学TJUT10060www.tjut.edu.cnĐại học Bách khoa Thiên Tân
29天津医科大学TMU10062www.tijmu.edu.cnĐại học Y Thiên Tân
30天津师范大学TJNU10065www.tjnu.edu.cnĐại học Sư phạm Thiên Tân
31天津外国语大学TFSU10068www.tjfsu.edu.cnĐại học Ngoại ngữ Thiên Tân
32河北大学HBU10075www.hbu.edu.cnĐại học Hà Bắc
33河北经贸大学HEUET www.heuet.edu.cnĐại học Thương mại Hà Bắc
34河北工业大学HEBUT10080www.hebut.edu.cnĐại học Công nghiệp Hà Bắc
35河北农业大学HEBAU10086www.hebau.edu.cnĐại học Nông nghiệp Hà Bắc
36河北医科大学HEBMU10089www.hebmu.edu.cnĐại học Y Hà Bắc
37大连理工大学DLUT10141www.dlut.edu.cnĐại học Bách khoa Đại Liên
38沈阳工业大学SUT10141www.sut.edu.cnĐại học Công nghiệp Thẩm Dương
39沈阳航空航天大学SAU10143www.sau.edu.cnĐại học Hàng không vũ trụ Thẩm Dương
40东北大学NEU10145www.neu.edu.cnĐại học Đông Bắc
41大连交通大学DJTU10150www.djtu.edu.cnĐại học Giao thông Đại Liên
42大连海事大学DLMU10151www.dlmu.edu.cnĐại học Hàng hải Đại Liên
43大连工业大学DLPU10152www.dlpu.edu.cnĐại học Công nghiệp Đại Liên
44辽宁工业大学LNIT10154www.lnit.edu.cnĐại học Công nghiệp Liêu Ninh
45中国医科大学CMU10159www.cmu.edu.cnĐại học Y Trung Quốc
46大连医科大学DMU10161www.dmu.edu.cnĐại học Y Đại Liên
47吉林大学JLU10183www.jlu.edu.cnĐại học Cát Lâm
48长春理工大学CUST10186www.cust.edu.cnĐại học Bách khoa Trường Xuân
49东北电力大学NEEPU10188www.neepu.edu.cnĐại học Điện lực Đông Bắc
50吉林农业大学JLAU10193www.jlau.edu.cnĐại học Nông nghiệp Cát lâm
51长春中医药大学CCUCM10199www.ccucm.edu.cnĐại học Trung Y Dược Trường Xuân
52东北师范大学NEUN10200www.neun.edu.cnĐại học Sư phạm Đông Bắc
53吉林师范大学JLNU10203www.jlnu.edu.cnĐại học Sư phạm Cát Lâm
54黑龙江大学HLJU10212www.hlju.edu.cnĐại học Hắc Long Giang
55哈尔滨工业大学HIT10213www.hit.edu.cnĐại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân
56哈尔滨理工大学HUST10214www.hrbust.edu.cnĐại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân
57东北农业大学NEAU10224www.neau.edu.cnĐại học Nông nghiệp Đông Bắc
58东北林业大学NEFU10225www.nefu.edu.cnĐại học Lâm nghiệp Đông Bắc
59哈尔滨师范大学HRBNU10226www.hrbmu.edu.cnĐại học Y Cáp Nhĩ Tân
60复旦大学FDU10246www.fudan.edu.cnĐại học Phúc Đán
61上海交通大学SJTU10248www.sjtu.edu.cnĐại học Giao thông Thượng Hải
62上海理工大学USST10252www.usst.edu.cnĐại học Bách khoa Thượng Hải
63上海海事大学SHMTU10254www.shmtu.edu.cnĐại học Hàng hải Thượng Hải
64东华大学DHU10225www.dhu.edu.cnĐại học Đông Hoa
65上海海洋大学SHOU10264www.shou.edu.cnĐại học Hải Dương Thượng Hải
66上海中医药大学SHUTCM10268www.shutcm.edu.cnĐại học Trung Y Dược Thượng Hải
67华东师范大学ECNU10269www.ecnu.edu.cnĐại học Sư phạm Hoa Đông
68上海师范大学SHNU10270www.shnu.edu.cnĐại học Sư phạm Thượng Hải
69上海外国语大学SISU10271www.sisu.edu.cnĐại học Ngoại ngữ Thượng Hải
70上海体育学院SUS10277www.sus.edu.cnHọc viện Thể thao Thượng Hải

 

Trên đây là thông tin về học bổng CSC, Du học Vimiss hy vọng bài viết sẽ giúp ích tới bạn!

Có thể bạn quan tâm

ĐK tư vấn

ĐK học bổng

Gọi điện

Test học bổng

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội