Menu

Giới thiệu tổng quan và học bổng Đại học Quảng Tây

Giới thiệu về trường đại học Quảng Tây. Thông tin chi tiết về học phí các chuyên ngành và học bổng của trường.

Đại học Quảng Tây là trường tổng hợp hàng đầu của tỉnh Quảng Tây. Đào tạo nhiều chuyên ngành, chất lượng giảng dạy tốt. Thu hút sinh viên trong và ngoài nước đến theo học. Cùng Du học VIMISS tìm hiểu về trường đại học Quảng Tây nhé!

Giới thiệu tổng quan về Đại học Quảng Tây

Tên tiếng Trung: 广西大学

Tên tiếng Anh: Guangxi University (GXU)

Lịch sử thành lập

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/gioi-thieu-tong-quan-va-hoc-bong-dai-hoc-quang-tay-1.jpg

Đại học Quảng Tây tọa lạc tại thành phố Nam Ninh, thủ phủ của Quảng Tây. Đây là trường đại học tổng hợp lâu đời nhất và lớn nhất ở Quảng Tây. Cũng là trường xây dựng "Dự án 211" quốc gia duy nhất ở Quảng Tây. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Chính phủ nhân dân Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.

Đại học Quảng Tây được thành lập tại Ngô Châu vào năm 1928 và trở thành Đại học Quốc gia Quảng Tây vào năm 1939.

Hợp nhất với Đại học Sư phạm Nam Ninh vào năm 1950, và hợp nhất với khoa đại học của Đại học Tây Giang vào năm 1951. Năm 1952, Chủ tịch Mao Trạch Đông viết tên trường Đại học Quảng Tây. Năm 1997, Đại học Quảng Tây sáp nhập với Đại học Nông nghiệp Quảng Tây để tạo thành Đại học Quảng Tây mới.

Trường có diện tích hơn 21.300 mẫu, trong đó cơ sở thí nghiệm giảng dạy và nghiên cứu nông lâm nghiệp có diện tích 16.900 mẫu, tổng diện tích xây dựng của trường là hơn 2 triệu mét vuông.

Về giáo viên, sinh viên nhà trường

Trường có 27.704 sinh viên đại học toàn thời gian, 13.643 sinh viên sau đại học toàn thời gian. Hơn 2000 sinh viên sau đại học bán thời gian, 2.267 sinh viên quốc tế, sinh viên Hồng Kông, Macao và Đài Loan. 68.655 sinh viên giáo dục thường xuyên.

Hiện có 3.448 giảng viên, trong đó có 590 vị trí chuyên môn và kỹ thuật cao cấp, 1011 vị trí phó chuyên môn và kỹ thuật cao cấp, và 1967 giáo viên toàn thời gian.

Nhà trường luôn nỗ lực nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ giáo viên. Tăng cường đào tạo và giới thiệu nhân tài bậc cao. Tạo ra đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có đạo đức cao quý, tinh thông, tràn đầy sức sống.

Nhà trường tuân thủ định hướng xã hội chủ nghĩa về điều hành nhà trường và nhiệm vụ cơ bản là trồng người có đạo đức, lấy cốt lõi là nâng cao chất lượng đào tạo nhân tài. Đạt được nhiều kết quả có tính bước ngoặt trong phát triển và đổi mới dạy học.

Các chuyên ngành của đại học Quảng Tây

Đại học Quảng Tây hiện có 103 chuyên ngành đào tạo đại học, trong đó 95 chuyên ngành đã được tuyển sinh. Bao gồm 10 chuyên ngành bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, quản lý và nghệ thuật.

STT

Mã ngành

Chuyên ngành

Thời gian

Lĩnh vực

110101Triết họcBốn nămTriết học
220101Kinh tế họcBốn nămKinh tế học
3020201KTài chínhBốn nămKinh tế học
4020301KTài chínhBốn nămKinh tế học
520401kinh tế quốc tế và thương mạiBốn nămKinh tế học
6030101KLuật họcBốn nămLuật học
730302công tac xa hộiBốn nămLuật học
840104Công nghệ Giáo dụcBốn nămKỹ thuật
940203Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hộiBốn nămGiáo dục
1050101Ngôn ngữ và Văn học Trung QuốcBốn nămVăn hóa
1150103Giáo dục quốc tế Trung QuốcBốn nămVăn hóa
1250201Tiếng AnhBốn nămVăn hóa
1350207Tiếng NhậtBốn nămVăn hóa
1450220Tiếng TháiBốn nămVăn hóa
1550223Tiếng ViệtBốn nămVăn hóa
1650301Báo chíBốn nămVăn hóa
1750302Phát thanh và Truyền hìnhBốn nămVăn hóa
1850303Quảng cáoBốn nămVăn hóa
1970101Toán học và Toán học Ứng dụngBốn nămKhoa học
2070102Thông tin và Khoa học Máy tínhBốn nămKhoa học
2170201Vật lý họcBốn nămKhoa học
2270301Hóa chấtBốn nămKhoa học
2370302Hóa học ứng dụngBốn nămKhoa học
2471002Công nghệ sinh họcBốn nămKhoa học
2571004Sinh thái họcBốn nămKhoa học
2671102Tâm lý học ứng dụngBốn nămKhoa học
2780202Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nóBốn nămKỹ thuật
2880203Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệuBốn nămKỹ thuật
2980205kiểu dáng công nghiệpBốn nămKỹ thuật
3080206Thiết bị Quy trình và Kỹ thuật Điều khiểnBốn nămKỹ thuật
3180207Kỹ thuật xe cộBốn nămKỹ thuật
3280401Tài liệu khoa học và kỹ thuậtBốn nămKỹ thuật
3380404Kỹ thuật luyện kimBốn nămKỹ thuật
3480405Kỹ thuật vật liệu kim loạiBốn nămKỹ thuật
3580406kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơBốn nămKỹ thuật
3680501Năng lượng và Kỹ thuật ĐiệnBốn nămKỹ thuật
3780601Kỹ thuật điện và tự động hóaBốn nămKỹ thuật
3880701Kỹ thuật thông tin điện tửBốn nămKỹ thuật
3980702Khoa học và Công nghệ Điện tửBốn nămKỹ thuật
4080703Kỹ thuật Truyền thôngBốn nămKỹ thuật
4180801Tự động hóaBốn nămKỹ thuật
4280901khoa học máy tính và công nghệBốn nămKỹ thuật
4380903Kỹ thuật mạngBốn nămKỹ thuật
44080904KBảo mật thông tinBốn nămKỹ thuật
4581001Công trình dân dụngBốn nămKỹ thuật
4681101Kỹ thuật tài nguyên nước và thủy điệnBốn nămKỹ thuật
4781301Kỹ thuật và Công nghệ Hóa họcBốn nămKỹ thuật
4881302Kỹ thuật dược phẩmBốn nămKỹ thuật
49081505TKỹ thuật tài nguyên khoáng sảnBốn nămKỹ thuật
5081701Kỹ thuật hóa học nhẹBốn nămKỹ thuật
5181702Kỹ thuật đóng góiBốn nămKỹ thuật
5282302Cơ giới hóa nông nghiệp và tự động hóaBốn nămKỹ thuật
5382303Điện khí hóa nông nghiệpBốn nămKỹ thuật
5482402Khoa học và Kỹ thuật GỗBốn nămKỹ thuật
5582403Lâm sản Hóa chấtBốn nămKỹ thuật
5682502Kỹ thuật về môi trườngBốn nămKỹ thuật
5782701Khoa học và kỹ thuật thực phẩmBốn nămKỹ thuật
5882702chất lượng và an toàn thực phẩmBốn nămKỹ thuật
5982801ngành kiến ​​trúcNăm nămKỹ thuật
6082802Quy hoạch thành phố và quốc giaNăm nămKỹ thuật
6182901Kỹ thuật an toànBốn nămKỹ thuật
6283001Kỹ thuật sinh họcBốn nămKỹ thuật
6390101Nông họcBốn nămNông học
6490102Làm vườnBốn nămNông học
6590103Bảo vệ thực vậtBốn nămNông học
6690201Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệpBốn nămNông học
6790301Động vật họcBốn nămNông học
68090302TDâu tằm tơBốn nămNông học
6990401Thuốc động vậtBốn nămNông học
7090501Lâm nghiệpBốn nămNông học
7190502Cảnh quanBốn nămNông học
7290601Nuôi trồng thủy sảnBốn nămNông học
73120101Khoa học quản lýBốn nămQuản lý
74120102Hệ thống thông tin và quản lý thông tinBốn nămQuản lý
75120201KQuản lý kinh doanhBốn nămQuản lý
76120202Tiếp thịBốn nămQuản lý
77120203KKế toánBốn nămQuản lý
78120204Quản lý tài chínhBốn nămQuản lý
79120301Quản lý kinh tế nông lâm nghiệpBốn nămQuản lý
80120401Quản lý dịch vụ côngBốn nămQuản lý
81120602Kỹ thuật hậu cầnBốn nămKỹ thuật
82120701Kỹ thuật công nghiệpBốn nămQuản lý
83120801Thương mại điện tửBốn nămQuản lý
84120901KQuản lý du lịchBốn nămQuản lý
85130202Âm nhạcBốn nămNghệ thuật
86130205Biên đạo múaBốn nămNghệ thuật
87130304Văn học kịch, phim và truyền hìnhBốn nămNghệ thuật
88130309Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trìnhBốn nămNghệ thuật
89130401Mỹ thuậtBốn nămNghệ thuật
90130502Hình ảnh Thiết kế truyền thôngBốn nămNghệ thuật
91130503Thiết kế môi trườngBốn nămNghệ thuật
92020305TToán học tài chínhBốn nămKinh tế học
9350261Phiên dịchBốn nămVăn hóa
9480204Kỹ thuật cơ điện tửBốn nămKỹ thuật
9550102Tiếng Trung QuốcBốn nămVăn hóa

Chi phí học tập tại trường

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/gioi-thieu-tong-quan-va-hoc-bong-dai-hoc-quang-tay-2.jpg

Học phí

Học phí các chuyên ngành phổ thông năm 2021: 4928-5986 NDT / năm; học phí các chuyên ngành thể thao : 5451 NDT / năm; học phí các chuyên ngành nghệ thuật : 11988 NDT / năm.

Ký túc xá

Phòng dành cho 4 người: 1.100 NDT một năm, giường tầng, bàn máy tính và phòng tắm. Điều kiện khá tốt. Cũng có 1.200 NDT một năm, với không gian rộng để kê giường và bàn, hai phòng tắm, và một số tòa nhà ở Khu học xá phía Đông có nước nóng.

Phòng dành cho 8 người : 700 tệ một năm, giường tầng, điều kiện giường không thể so sánh với phòng bốn giường, có hai phòng tắm.

Phòng dành cho 6 người: Giá 250 tệ một năm. Nhà vệ sinh và phòng tắm chung ở tầng 1. Đây là khu ký túc xá lâu đời nhất trong trường.

Các suất học bổng của Đại học Quảng Tây

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/gioi-thieu-tong-quan-va-hoc-bong-dai-hoc-quang-tay-3.jpg

Học bổng chính phủ Trung Quốc

  • Miễn học phí, phí đăng ký, phí ăn ở trong khuôn viên trường
  • Cung cấp chi phí sinh hoạt 3000 NDT / tháng cho sinh viên cao học, 3,500 NDT / tháng cho nghiên cứu sinh
  • Hưởng các quyền lợi bảo hiểm y tế toàn diện

Học bổng Viện Khổng Tử

Nội dung học bổng bao gồm:

  • Miễn phí đăng ký, học phí, phí sách giáo khoa cơ bản, phí xếp lớp một lần,
  • Miễn chi phí sinh hoạt, chỗ ở
  • Dịch vụ y tế ngoại trú và bảo hiểm toàn diện cho sinh viên quốc tế tại Trung Quốc.
  • Thực tập sinh một học kỳ hoặc một năm học được cấp 1400 NDT / tháng; Thạc sĩ Giáo dục Quốc tế Trung Quốc chuyên nghiệp 1700 NDT / tháng.

Học bổng Chính phủ Quảng Tây dành cho sinh viên quốc tế đến từ các nước ASEAN

  • Miễn phí đăng ký, học phí, phí sách giáo khoa cơ bản
  • Miễn phí ký túc xá
  • Cung cấp bảo hiểm tai nạn và bệnh nặng
  • Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng cho sinh viên quốc tế. Tiêu chuẩn cụ thể là 2.000 NDT / tháng đối với nghiên cứu sinh và 1.500 NDT / tháng cho sinh viên thạc sĩ , 1000 NDT / tháng cho sinh viên cử nhân.

Điều kiện xin học bổng Đại học Quảng Tây

1. Ứng viên không phải là công dân Trung Quốc hoặc là công dân của các nước ASEAN và có sức khỏe tốt;

2. Thân thiện với Trung Quốc, tuân thủ luật pháp và quy định của chính phủ Trung Quốc, và tuân thủ các quy định và nội quy của trường;

3. Hạnh kiểm tốt, thái độ học tập nghiêm túc, xếp loại tốt;

4. Thành tích học tập khá, GPA từ 6.5 trở lên

5. Có chứng chỉ HSK từ cấp 4 trở lên hoặc Ielts 6.5 trở lên.

6. Đồng thời chưa nhận được bất kỳ học bổng nào khác từ chính phủ Trung Quốc.

(*Lưu ý: Các suất học bổng có thể thay đổi từng năm, trên đây chỉ là các suất học bổng tham khảo. Để nắm rõ thông tin mới nhất, mời bạn truy cập vào website của trường)

Trên đây là những thông tin cơ bản về trường đại học Quảng Tây. Cập nhật chính xác các suất học bổng mới và nhanh chóng nhất, các bạn liên hệ du học VIMISS để được tư vấn nhé!

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội