Menu

Đăng Ký Tư Vấn

Top 20 trường đào tạo ngành truyền thông tại Trung Quốc

Ngành truyền thông chính là cụm từ chuyên ngành các lĩnh vực liên quan đến sự kiện, event. Đơn giản có thể hiểu ngành truyền thông chính là những kế hoạch truyền thông và xây dựng chiến lược. Ngành truyền thông không chỉ đơn thuần là hoạt động truyền thông, quảng cáo mà còn rất nhiều lĩnh vực nhỏ khác.

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp ngành Truyền thông rất đa dạng như:

  • Lãnh đạo các bộ phận truyền thông của các cơ quan, doanh nghiệp.
  • Chuyên gia tổ chức, triển khai các hoạt động truyền thông, quảng cáo, tổ chức sự kiện, quan hệ công chúng.
  • Biên tập viên, phóng viên tại các tòa soạn báo in, báo điện tử; đài phát thanh, đài truyền hình; nhà xuất bản…
  • Chuyên gia marketing, quan hệ khách hàng tại các doanh nghiệp.
  • Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về lĩnh vực Ngành Công nghệ truyền thông.

Du học Trung Quốc ngành truyền thông là lựa chọn của rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Với môi trường đào tạo tiến bộ, năng động, chắc chắn sẽ giúp bạn nâng cao trình độ, kỹ năng làm việc linh hoạt trong tương lai.

Sau đây là Bảng xếp hạng 20 trường đại học đào tạo chuyên ngành truyền thông tại Trung Quốc năm 2022. Dữ liệu xếp hạng của 20 trường đào tạo ngành Truyền thông do báo 高三网 (1 trong những trang báo hàng đầu Trung Quốc dành cho học sinh lớp 12) công bố.

/upload/image/tin-tuc/top-20-truong-dao-tao-nganh-truyen-thong-tai-trung-quoc.jpg

20 Trường đào tạo ngành truyền thông hàng đầu Trung Quốc

1. Đại học Truyền thông Trung Quốc
Tên tiếng Trung: 中国传媒大学
Tên tiếng Anh: Communication University of China
Năm thành lập: 1954
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc

2. Đại học Nhân dân Trung Quốc
Tên tiếng Trung: 中国人民大学
Tên tiếng Anh: Renmin University of China
Năm thành lập: 1937
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc

3. Đại học Vũ Hán
Tên tiếng Trung: 武汉大学
Tên tiếng Anh: Wuhan University
Năm thành lập:1893
Vị trí: Hồ Bắc, Trung Quốc

4. Đại học Phúc Đán
Tên tiếng Trung: 复旦大学
Tên tiếng Anh: Fudan University
Năm thành lập: 1905
Vị trí: Thượng Hải, Trung Quốc

5. Đại học Tế Nam
Tên tiếng Trung: 暨南大学
Tên tiếng Anh: Jinan University
Năm thành lập: 1906
Vị trí: Quảng Đông, Trung Quốc

6. Đại học Khoa Học Kỹ thuật Hoa Trung
Tên tiếng Trung: 华中科技大学
Tên tiếng Anh: Huazhong University of Science and Technology
Năm thành lập: 1952
Vị trí: Hồ Bắc, Trung Quốc

7. Đại học Bắc Kinh
Tên tiếng Trung: 北京大学
Tên tiếng Anh: Peking University
Năm thành lập: 1898
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc

8. Đại học Tứ Xuyên
Tên tiếng Trung: 四川大学
Tên tiếng Anh: Sichuan University
Năm thành lập: 1896 (nguồn gốc từ 1740)
Vị Trí: Thành Đô, Trung Quốc

9. Đại học Nam Kinh
Tên tiếng Trung: 南京大学
Tên tiếng Anh: Nanjing University
Năm thành lập: 1902
Vị trí: Giang Tô, Trung Quốc

10. Đại học Chiết Giang
Tên tiếng Trung: 浙江大学
Tên tiếng Anh: Zhejiang University
Năm thành lập:1897
Vị trí: Chiết Giang, Trung Quốc

11. Đại học Hạ Môn
Tên tiếng Trung: 厦门大学
Tên tiếng Anh: Xiamen University
Năm thành lập: 1921
Vị Trí: Phúc Kiến, Hạ Môn, Trung Quốc

12. Học Viện in Bắc Kinh
Tên tiếng Trung: 北京印刷学院
Tên tiếng Anh: Beijing Institute Of Graphic Communication
Năm thành lập: 1958
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc

13. Đại học An Huy
Tên tiếng Trung: 安徽大学
Tên tiếng Anh: Anhui University
Năm thành lập: 1928
Vị trí: An Huy, Trung Quốc

14. Đại học Trịnh Châu
Tên tiếng Trung: 郑州大学
Tên tiếng Anh: Zhengzhou University
Năm thành lập: 1956
Vị trí: Trịnh Châu, Trung Quốc

15. Đại học Sư phạm Nam Kinh
Tên tiếng Trung: 南京师范大学
Tên tiếng Anh: Nanjing Normal University
Năm thành lập: 1902
Vị trí: Nam Kinh, Trung Quốc

16. Đại học Sư phạm Phúc Kiến
Tên tiếng Trung: 福坚师范大学
Tên tiếng Anh: Fujian Normal University
Năm thành lập: 1907
Vị trí: Phúc Kiến, Trung Quốc

17. Đại học Nam Xương
Tên tiếng Trung: 南昌大学
Tên tiếng Anh: NANCHANG UNIVERSITY
Năm thành lập: 1921
Vị trí: Giang Tây, Trung Quốc

18. Đại học Hồ Nam
Tên tiếng Trung: 湖南大学
Tên tiếng Anh: Hunan University
Năm thành lập: 1926
Vị trí: Hồ Nam, Trung Quốc

19. Đại học Hà Bắc
Tên tiếng Trung: 河北大学
Tên tiếng Anh: Hebei University
Năm thành lập: 1921
Vị trí: Hà Bắc, Trung Quốc

20. Đại học Sơn Đông
Tên tiếng Trung: 山东大学
Tên tiếng Anh: Shandong University
Năm thành lập: 1901
Vị trí: Sơn Đông, Trung Quốc

Trên đây là 20 lựa chọn tốt nhất cho bạn theo học ngành truyền thông tại Trung Quốc. Đây là ngành có cơ hội rộng mở và thịnh hành, nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Để được tư vấn về học bổng ngành truyền thông, các bạn liên hệ du học Vimiss nhé!

Có thể bạn quan tâm

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội