Học bổng Khổng Tử là gì?
Học bổng Khổng Tử là học bổng dành cho các học sinh, sinh viên, giảng viên có mong muốn được trau dồi kiến thức các chuyên ngành: Hán ngữ, triết học, lịch sử Trung Quốc.
Học bổng Khổng Tử được cung cấp bởi Trung tâm Hợp tác và Đào tạo Ngôn ngữ (trước đây là Viện Khổng Tử). Học bổng gồm có hai loại A và B. Hai học bổng này có gì khác biệt, cùng tìm hiểu với VIMISS trong bài viết này nhé!
Phân biệt học bổng Khổng Tử loại A và loại B
Học bổng Khổng Tử loại a và loại b có gì khác nhau. Các bạn tham khảo bảng so sánh dưới đây nhé
Học bổng Khổng Tử loại A | Học bổng Khổng Tử loại B | ||
Nơi cấp | Học bổng do Trung tâm Hợp tác và Đào tạo Ngôn ngữ (trước đây là Viện Khổng Tử) | Học bổng do Trung tâm Hợp tác và Đào tạo Ngôn ngữ kết hợp cùng trường Đại học cấp | |
Cơ cấu học bổng | - Hệ 4 tuần - Hệ 1 học kỳ - Hệ 1 năm - Hệ Đại học - Hệ Thạc sĩ - Hệ Tiến sĩ | - Hệ 1 năm - Hệ Đại học - Hệ Thạc sĩ | |
Điều kiện xin học bổng | 4 tuần | Không có yêu cầu đặc biệt, trừ người có thị thực X1, X2 trong hộ chiếu | |
1 học kỳ | - Văn học; Giáo dục Hán ngữ; Lịch sử; Triết học: yêu cầu có HSK3 180 điểm và HSKK - Trung y; Thái cực quyền: Có HSK3 | ||
1 năm tiếng | - Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK - Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm - Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm | - Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK - Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm - Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm | |
Hệ Đại học | - Có bằng tốt nghiệp THPT - HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm | - Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm. - Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành) | |
Hệ Thạc sĩ | - Có Bằng tốt nghiệp Đại học - HSK5 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm | - Có Bằng tốt nghiệp Đại học - HSK5 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm | |
Hệ Tiến sĩ | - Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan. - Có Bằng tốt nghiệp Đại học - HSK6 210 điểm, HSKK Cao cấp 60 điểm. - Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên quan. |
Danh sách các trường đại học có học bổng Khổng Tử loại A
STT | Tên trường | Thực tập sinh | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | 安徽大学 | ★ | ★ | ★ |
|
2 | 安徽师范大学 | ★ |
|
|
|
3 | 北京大学 | ★ |
| ★ | ★ |
4 | 北京第二外国语大学 | ★ |
| ★ |
|
5 | 北京工业大学 | ★ | ★ |
|
|
6 | 北京航空航天大学 | ★ |
|
|
|
7 | 北京交通大学 | ★ |
|
|
|
8 | 北京理工大学 | ★ |
| ★ |
|
9 | 北京师范大学 | ★ | ★(珠海校区) | ★ | ★ |
10 | 北京体育大学 | ★ |
|
|
|
11 | 北京外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
12 | 北京语言大学 | ★ | ★ | ★ |
|
13 | 北京中医药大学 | ★ |
|
|
|
14 | 北京教育学院 | ★ |
|
|
|
15 | 北华大学 | ★ |
|
|
|
16 | 北京科技大学 | ★ |
|
|
|
17 | 北京邮电大学 | ★ |
|
|
|
18 | 北京联合大学 | ★ |
|
|
|
19 | 渤海大学 | ★ | ★ | ★ |
|
20 | 长春大学 | ★ | ★ |
|
|
21 | 长春理工大学 | ★ |
|
|
|
22 | 长春师范大学 | ★ |
|
|
|
23 | 长沙理工大学 | ★ |
|
|
|
24 | 成都大学 | ★ |
|
|
|
25 | 重庆大学 | ★ | ★ | ★ |
|
26 | 重庆交通大学 | ★ | ★ |
|
|
27 | 重庆师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
28 | 大连大学 | ★ | ★ |
|
|
29 | 大连理工大学 | ★ |
| ★ |
|
30 | 大连外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
31 | 大理大学 | ★ |
|
|
|
32 | 电子科技大学 | ★ |
|
|
|
33 | 东北财经大学 | ★ |
| ★ |
|
34 | 东北大学 | ★ |
|
|
|
35 | 东北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
36 | 东华大学 | ★ |
|
|
|
37 | 东南大学 | ★ |
| ★ |
|
38 | 福建师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
39 | 复旦大学 | ★ |
| ★ |
|
40 | 赣南师范大学 | ★ | ★ |
|
|
41 | 广东外语外贸大学 | ★ | ★ | ★ |
|
42 | 广西大学 | ★ | ★ | ★ |
|
43 | 广西民族大学 | ★ |
| ★ |
|
44 | 广西师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
45 | 贵州大学 | ★ |
|
|
|
46 | 贵州财经大学 | ★ |
|
|
|
47 | 国家开放大学 | ★ |
|
|
|
48 | 北京国际汉语研修学院 | ★ |
|
|
|
49 | 哈尔滨工程大学 | ★ | ★ |
|
|
50 | 哈尔滨师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
51 | 海南大学 | ★ |
|
|
|
52 | 海南师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
53 | 杭州师范大学 | ★ | ★ |
|
|
54 | 河北大学 | ★ | ★ | ★ |
|
55 | 河北对外经贸职业学院 | ★ |
|
|
|
56 | 河北经贸大学 | ★ | ★ |
|
|
57 | 河北师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
58 | 河南大学 | ★ |
| ★ |
|
59 | 黑河学院 | ★ | ★ |
|
|
60 | 黑龙江大学 | ★ |
|
|
|
61 | 黑龙江中医药大学 | ★ |
|
|
|
62 | 红河学院 | ★ |
|
|
|
63 | 湖北大学 | ★ |
| ★ |
|
64 | 湖南大学 | ★ |
|
|
|
65 | 湖南师范大学 | ★ |
| ★ | ★ |
66 | 湖南中医药大学 | ★ |
|
|
|
67 | 湖北师范大学 | ★ |
|
|
|
68 | 湖州师范学院 | ★ |
|
|
|
69 | 华北电力大学 | ★ |
|
|
|
70 | 华东师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
71 | 华南理工大学 | ★ | ★ |
|
|
72 | 华南师范大学 | ★ |
| ★ | ★ |
73 | 华侨大学 | ★ | ★ | ★ |
|
74 | 华中科技大学 | ★ |
| ★ | ★ |
75 | 华中师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
76 | 华东理工大学 | ★ |
|
|
|
77 | 华北水利水电大学 | ★ |
|
|
|
78 | 华北理工大学 | ★ |
|
|
|
79 | 吉林大学 | ★ | ★ | ★ |
|
80 | 吉林外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
81 | 济南大学 | ★ | ★ | ★ |
|
82 | 暨南大学 | ★ | ★ | ★ |
|
83 | 江苏大学 | ★ | ★ | ★ |
|
84 | 江苏师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
85 | 江西师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
86 | 江西中医药大学 | ★ |
|
|
|
87 | 江南大学 | ★ |
|
|
|
88 | 江西理工大学 | ★ |
|
|
|
89 | 江西科技师范大学 | ★ |
|
|
|
90 | 江西财经大学 | ★ |
|
|
|
91 | 九江学院 | ★ |
|
|
|
92 | 昆明理工大学 | ★ |
|
|
|
93 | 兰州大学 | ★ | ★ | ★ |
|
94 | 辽宁大学 | ★ |
|
|
|
95 | 辽宁师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
96 | 辽宁中医药大学 | ★ |
|
|
|
97 | 聊城大学 | ★ | ★ |
|
|
98 | 辽东学院 | ★ |
|
|
|
99 | 临沂大学 | ★ |
|
|
|
100 | 鲁东大学 | ★ | ★ | ★ |
|
101 | 南昌大学 | ★ |
|
|
|
102 | 南京大学 | ★ | ★ | ★ |
|
103 | 南京工业大学 | ★ | ★ |
|
|
104 | 南京师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
105 | 南京信息工程大学 | ★ | ★ | ★ |
|
106 | 南京中医药大学 | ★ |
|
|
|
107 | 南开大学 | ★ | ★ | ★ |
|
108 | 内蒙古大学 | ★ |
|
|
|
109 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | ★ | ★ |
|
|
110 | 宁波大学 | ★ |
| ★ |
|
111 | 宁夏大学 | ★ |
|
|
|
112 | 青岛大学 | ★ |
| ★ |
|
113 | 清华大学 | ★ |
|
|
|
114 | 曲阜师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
115 | 三峡大学 | ★ | ★ | ★ |
|
116 | 山东大学 | ★ | ★ | ★ |
|
117 | 山东师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
118 | 陕西师范大学 | ★ |
| ★ | ★ |
119 | 山西大学 | ★ |
|
|
|
120 | 上海大学 | ★ | ★ | ★ |
|
121 | 上海交通大学 | ★ |
| ★ |
|
122 | 上海师范大学 | ★ |
| ★ |
|
123 | 上海外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
124 | 上海中医药大学 | ★ |
|
|
|
125 | 上海财经大学 | ★ | ★ |
|
|
126 | 上海对外经贸大学 | ★ |
|
|
|
127 | 沈阳理工大学 | ★ |
|
|
|
128 | 沈阳师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
129 | 沈阳建筑大学 | ★ |
|
|
|
130 | 石河子大学 | ★ |
|
|
|
131 | 首都经济贸易大学 | ★ |
|
|
|
132 | 首都师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
133 | 四川大学 | ★ |
| ★ |
|
134 | 四川师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
135 | 四川外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
136 | 苏州大学 | ★ |
|
|
|
137 | 太原理工大学 | ★ |
|
|
|
138 | 天津大学 | ★ |
| ★ |
|
139 | 天津理工大学 | ★ |
|
|
|
140 | 天津师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
141 | 天津外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
142 | 天津职业技术师范大学 | ★ | ★ |
|
|
143 | 天津中医药大学 | ★ | ★ |
|
|
144 | 天津财经大学 | ★ |
|
|
|
145 | 天津科技大学 | ★ | ★ |
|
|
146 | 同济大学 | ★ |
| ★ |
|
147 | 对外经济贸易大学 | ★ |
| ★ |
|
148 | 温州大学 | ★ |
|
|
|
149 | 温州医科大学 | ★ |
|
|
|
150 | 武汉大学 | ★ | ★ | ★ |
|
151 | 西安交通大学 | ★ |
|
|
|
152 | 西安外国语大学 | ★ | ★ | ★ |
|
153 | 西北大学 | ★ | ★ | ★ |
|
154 | 西北师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
155 | 西南大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
156 | 西南林业大学 | ★ | ★ |
|
|
157 | 西安电子科技大学 | ★ |
|
|
|
158 | 西南财经大学 | ★ |
| ★ |
|
159 | 西安建筑科技大学 | ★ |
|
|
|
160 | 西华大学 | ★ |
|
|
|
161 | 厦门大学 | ★ |
| ★ |
|
162 | 湘潭大学 | ★ |
|
|
|
163 | 新疆财经大学 | ★ | ★ | ★ |
|
164 | 新疆大学 | ★ |
| ★ |
|
165 | 新疆师范大学 | ★ | ★ | ★ |
|
166 | 新疆农业大学 | ★ |
|
|
|
167 | 燕山大学 | ★ |
| ★ |
|
168 | 延边大学 | ★ |
|
|
|
169 | 扬州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
170 | 云南大学 | ★ |
| ★ |
|
171 | 云南师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
172 | 浙江大学 | ★ |
| ★ | ★ |
173 | 浙江工商大学 | ★ |
|
|
|
174 | 浙江工业大学 | ★ |
|
|
|
175 | 浙江科技学院 | ★ |
| ★ |
|
176 | 浙江农林大学 | ★ |
|
|
|
177 | 浙江师范大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
178 | 浙江中医药大学 | ★ |
|
|
|
179 | 郑州大学 | ★ | ★ | ★ |
|
180 | 郑州航空工业管理学院 | ★ |
|
|
|
181 | 中国传媒大学 | ★ | ★ | ★ |
|
182 | 中国海洋大学 | ★ |
| ★ |
|
183 | 中国青年政治学院 | ★ |
|
|
|
184 | 中国人民大学 | ★ |
| ★ |
|
185 | 中国石油大学(北京) | ★ |
|
|
|
186 | 中南民族大学 | ★ | ★ | ★ |
|
187 | 中山大学 |
|
| ★ |
|
188 | 中央财经大学 | ★ |
| ★ |
|
189 | 中央民族大学 | ★ | ★ | ★ |
|
190 | 中国政法大学 | ★ | ★ |
|
|
191 | 中国地质大学(武汉) | ★ |
|
|
|
192 | 中国石油大学(华东) | ★ |
| ★ |
|
193 | 中国戏曲学院 | ★ |
|
|
|
194 | 中南财经政法大学 | ★ |
|
|
|
195 | 中央音乐学院 | ★ |
|
|
|
196 | 中南大学 | ★ |
Danh sách các trường đại học có học bổng Khổng Tử loại B
STT | Tên học bổng | Chỉ tiêu | |||
Đào tạo một năm | Đại học | Thạc sĩ | Trung Quốc + Nghề nghiệp/ Đào tạo kỹ thuật | ||
1 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Lan Châu | 80 | 80 | 20 | 0 |
2 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Đông Bắc | 0 | 0 | 20 | 0 |
3 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Tây Nam | 0 | 25 | 20 | 0 |
4 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải | 0 | 20 | 15 | 0 |
5 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 50 | 20 | 20 | 0 |
6 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Chiết Giang | 60 | 20 | 20 | 0 |
7 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Thiên Tân | 0 | 20 | 10 | 0 |
8 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | 10 | 0 | 0 | 20 |
9 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Quý Châu | 50 | 0 | 0 | 0 |
10 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Sơn Đông | 10 | 15 | 20 | 0 |
11 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Thanh Đảo | 30 | 30 | 15 | 20 |
12 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Vân Nam | 30 | 10 | 10 | 0 |
13 | Học bổng của Học viện Khổng Tử tại Đại học Nông Lâm Chiết Giang | 50 | 0 | 0 | 60 |
14 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 0 | 10 | 0 | 0 |
15 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 30 | 20 | 20 | 0 |
16 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | 0 | 0 | 0 | 60 |
17 | Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân | 0 | 0 | 0 | 40 |
18 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 30 | 20 | 15 | 0 |
19 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Trùng Khánh | 20 | 10 | 10 | 0 |
20 | Học bổng cho Học viện Khổng Tử tại Đại học Xi’an Giao thông | 15 | 0 | 0 | 0 |
21 | Học bổng Học viện Khổng Tử tại Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 20 | 0 | 0 | 0 |
22 | Học bổng cho Học viện Khổng Tử tại Đại học Quốc gia Trung Nam | 20 | 10 | 10 | 0 |
23 | Học bổng Khổng Tử của Đại học Sư phạm Quảng Tây | 20 | 10 | 0 | 0 |
24 | Học bổng Khổng Tử của Đại học An Huy | 20 | 0 | 10 | 0 |
25 | Học bổng Khổng Tử tại Đại học Sư phạm Tây Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 |
26 | Học bổng Học viện Khổng Tử của Đại học Hà Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 |
27 | Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc | 15 | 0 | 0 | 0 |
28 | Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu | 15 | 0 | 0 | 0 |
THAM KHẢO THÊM
- Tìm hiểu về du học Trung Quốc một năm tiếng
- [Cập nhật] - Thông tin du học Trung Quốc mới nhất 2021
- Du học Trung Quốc tự túc - dễ dàng và tiết kiệm hơn bạn nghĩ
Trên đây là thông tin về học bổng Khổng Tử loại A và loại B , các bạn cần tư vấn về học bổng liên hệ với VIMISS nhé!
Công ty du học Trung Quốc Vimiss với sứ mệnh định hướng, chắp cánh cho học sinh, sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Trung Quốc, có quy trình chuyên nghiệp, hợp đồng ký kết đảm bảo quyền lợi học viên, chương trình đa dạng, phù hợp với hồ sơ từng cá nhân, đồng thời hỗ trợ tư vấn chọn trường, dịch thuật hồ sơ, dịch vụ visa, v.v