Menu

Đăng Ký Tư Vấn

Thông tin cơ bản về học bổng tỉnh Trung Quốc

Học bổng Tỉnh là học bổng do địa phương hoặc đơn vị trong tỉnh cấp nhằm tạo điều kiện cho các du học sinh lựa chọn học tại các trường học trong tỉnh. 

Bên cạnh những loại học bổng giá trị cao như học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC và học bổng giáo viên tiếng Trung quốc tế CIS, học bổng tỉnh/ thành phố Trung Quốc cũng được nhiều du học sinh săn đón. Bạn đã nắm rõ các thông tin cơ bản về chương trình học bổng này chưa? Cùng du học VIMISS tìm hiểu nhé!

1. Học bổng tỉnh/ thành phố là gì?

/upload/image/tin-tuc/hoc-bong-tinh-trung-quoc(1).png

Học bổng tỉnh có đa dạng hệ và chuyên ngành tuyển sinh

Học bổng tỉnh là học bổng do chính quyền tỉnh/ thành phố cấp cho du học sinh quốc tế nhằm thu hút học sinh đến trường học tập, tạo điều kiện để các du học sinh lựa chọn học tại các trường học trong tỉnh với nhiều chuyên ngành đăng ký để bạn lựa chọn.

Vì là học bổng của chính quyền mỗi tỉnh, địa phương nên chế độ học bổng không bắt buộc giống nhau. Chế độ đãi ngộ tùy thuộc vào từng địa phương. Học bổng toàn phần du học sinh có thể được miễn phí toàn bộ học phí và kí túc xá, được cấp sinh hoạt phí hàng tháng hoặc học bổng bán phần miễn học phí, ký túc hoặc miễn học phí. 

Đối tượng tuyển sinh đa dạng các hệ từ 1 năm tiếng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.

Học bổng tỉnh/thành phố không phải được cấp cho toàn bộ trường đại học trong tỉnh mà tùy thuộc vào từng trường bạn nhé!

2. Chế độ đãi ngộ của chương trình học bổng tỉnh

Trong các loại Học bổng tỉnh/ thành phố thì có học bổng thành phố Thượng Hải SGS có chế độ đãi ngộ tương đương với CSC, CIS. Chính vì vậy, học bổng SGS có sự cạnh tranh ngang với CSC. Học bổng SGS có có hai loại: A và B. 

Loại A bao gồm các chi phí học phí, nhà ở, bảo hiểm y tế, trợ cấp sinh hoạt phí (hệ đại học 30.000 tệ/ năm; thạc sĩ 36.000 tệ/năm, tiến sĩ 42.000 tệ/ năm). 

Loại B chỉ bao gồm học phí và bảo hiểm y tế. Ngoài ra, Thượng Hải không cấp loại học bổng một năm tiếng, vì vậy bạn nên chú ý nếu có nguyện vọng apply ở đây.

Học bổng tỉnh/ thành phố khác cũng chia ra làm hai loại là học bổng toàn phần và học bổng bán phần. Cụ thể

  • Học bổng toàn phần: Miễn học phí, miễn ký túc xá, trợ cấp hàng tháng tùy theo từng hệ, dao động từ 1000- 2000 tệ/ tháng
  • Học bổng bán phần: Miễn học phí, miễn ký túc xá hoặc chỉ miễn học phí.

Đánh giá: Học bổng phụ thuộc vào chính quyền tỉnh cung cấp. Vì vậy, khoản trợ cấp chi phí sinh hoạt khác nhau ở mỗi tỉnh. Các trường đại học top cao thì chế độ tuy chế độ thấp nhưng bạn được học tập trong môi trường tốt. Các trường xếp hạng tầm trung sẽ có chế độ đãi ngộ tốt hơn, tuy nhiên không phải chỉ vì rank tầm trung mà chất lượng không tốt. Có nhiều trường đại học không thuộc các dự án lớn nhưng đào tạo, giáo viên, chế độ đều rất tốt và tận tình.

3. Điều kiện apply học bổng tỉnh/ thành phố

  • Không phải là công dân Trung Quốc.
  • Điểm kết quả học tập (GPA) khá trở lên.
  • Độ tuổi giới hạn: Đại học (dưới 25 tuổi), Thạc sĩ (dưới 35 tuổi), Tiến sĩ (dưới 40 tuổi).
  • HSK 4 từ 180 điểm trở lên, ưu tiên có HSKK, hoặc IELTS, TOEFL.
  • Sức khỏe tốt, nhân thân tốt.

Đánh giá: Học bổng tỉnh không yêu cầu khắt khe như các loại học bổng chính phủ CSC, CIS. Ứng viên có thể apply nhiều trường cho học bổng tỉnh.

4. Thời gian apply học bổng tỉnh

Thời gian apply học bổng tỉnh khoảng giữa tháng 2 cho đến tháng 4 hàng năm. Trong một số trường hợp sẽ gia hạn thời gian apply cho đến cuối tháng 6. Kết quả của học bổng tỉnh sẽ rơi vào khoảng tháng 7. 

Đánh giá: Thời gian tuyển sinh dài, một số bạn lựa chọn học bổng tỉnh là phương án B để phòng khi trượt nguyện vọng 1.

5. Hồ sơ apply học bổng tỉnh

/upload/image/tin-tuc/hoc-bong-tinh(1).png

Hồ sơ học bổng tỉnh “dễ thở” hơn các loại học bổng khác

  1. Bằng cấp cao nhất và bảng điểm
  2. Hộ chiếu
  3. Ảnh thẻ
  4. Chứng chỉ ngoại ngữ: Thông thường bắt buộc phải có HSK4 để học đại học và HSK5 cho các nghiên cứu thạc sĩ hoặc tiến sĩ. Tham khảo thêm trên trang web của trường. Ưu tiên có HSKK. Nếu bạn sẽ học bằng tiếng Anh sẽ cung cấp IELTS hoặc TOEFL
  5. Giấy khám sức khỏe du học theo mẫu của Trung Quốc
  6. Kế hoạch học tập (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung): Độ dài sẽ được chỉ định bởi mỗi trường đại học (từ 800 đến 2000 từ).
  7. Thư giới thiệu
  8. Các thành tích đạt được khác nếu có.
  9. Nếu người xin dưới 18 tuổi cần phải có giấy bảo lãnh của người đang sống tại Trung Quốc

Lưu ý: Tất cả giấy tờ đều phải là tiếng Anh hoặc tiếng Trung và được công chứng, nếu trong trường hợp là giấy tờ song ngữ thì không cần.

Để nộp hồ sơ, các bạn vào trang web của trường đại học trong phần học bổng. Đăng ký tài khoản và nộp hồ sơ theo yêu cầu của nhà trường.

6. Danh sách trường có học bổng tỉnh

Dưới đây là danh sách một số trường có học bổng tỉnh để các bạn tham khảo. Danh sách chưa đầy đủ hết tất cả các trường tại các tỉnh. Để tìm học bổng của trường bạn vào trực tiếp web của trường để xem trường được cấp những học bổng nào bạn nhé!

STTTên trường
  
1天津大学Đại học Thiên Tân
2北京理工大学Học viện Công nghệ Bắc Kinh
3北京航空航天大学Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Bắc Kinh
4华东师范大学Đại học sư phạm Hoa Đông
5西安交通大学Đại học Giao thông Tây An
6中山大学Đại học Trung Sơn
7暨南大学Đại học Tế Nam
8厦门大学Đại học Hạ Môn
9南京理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh
10华东理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc
11上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hải
12东南大学Đại học Đông Nam
13同济大学Đại học Đồng Tế
14上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải
15山东大学Đại học Sơn Đông
16西北大学Đại học Tây Bắc
17上海中医药大学Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải
18华侨大学Đại học Hoa Kiều
19吉林大学Đại học Cát Lâm
20西北工业大学Đại học Bách khoa Tây Bắc
21澳门科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Ma Cao
22中央财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương
23中南财经政法大学Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam
24浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giang
25重庆医科大学Đại học Y Trùng Khánh
26东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc
27成都大学Đại học Thành Đô
28西南财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam
29北京科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh
30西南石油大学Đại học Dầu khí Tây Nam
31四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyên
32上海理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải
33中国矿业大学Đại học khai thác mỏ Trung Quốc
34大连工业大学Đại học Công nghệ Đại Liên
35汕头大学Đại học Sán Đầu
36湖南中医药大学Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Hồ Nam
37兰州理工大学Đại học Công nghệ Lan Châu
38湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Nam
39南开大学Đại học Nam Khai
40河海大学Đại học Hà Hải
41武汉大学Đại học Vũ Hán
42深圳大学Đại học Thâm Quyến
43东北林业大学Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
44上海大学Đại học Thượng Hải
45重庆大学Đại học Trùng Khánh
46浙江工业大学Đại học Công nghệ Chiết Giang
47浙江中医药大学Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang
48沈阳化工大学Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm Dương
49中国海洋大学Đại học Hải dương Trung Quốc

Trên đây là thông tin về học bổng tỉnh, VIMISS hy vọng bài viết sẽ giúp ích tới bạn! Để được tư vấn về các suất học bổng tỉnh năm nay, các bạn liên hệ VIMISS để được hỗ trợ miễn phí nhé!
 

Có thể bạn quan tâm

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội