Menu

Đại học Đồng Tế

Đại học Đồng Tế có lịch sử lâu đời và danh tiếng nổi bật, là một trong những trường đại học quốc lập sớm nhất ở Trung Quốc, là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ giáo dục.

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG TẾ

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/dai-hoc-dong-te-1-min.jpg

Đại học Đồng Tế - 同济大学 /Tongji University/ ( TJU )

Khu vực : Thượng Hải 

Sinh viên : 39.561 

Sinh viên quốc tế : 3.575 

Năm thành lập : 1907 

Mã trường : 10247 

Cấp bậc trường : Đại học phổ thông 

Loại trường : Trường Công lập 

Số chuyên ngành : 86 

Thuộc dự án : Công trình 985, Công trình 211

Đại học Đồng Tế có lịch sử lâu đời và danh tiếng nổi bật, là một trong những trường đại học quốc lập sớm nhất ở Trung Quốc, là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ giáo dục và được thành lập cùng với Thượng Hải. Sau 113 năm phát triển, Đại học Đồng Tế đã trở thành một trường đại học toàn diện, theo định hướng nghiên cứu và quốc tế với những đặc điểm nổi bật và tầm ảnh hưởng lớn hơn trong và ngoài nước, đồng thời sức mạnh toàn diện của trường được xếp vào hàng những trường đại học hàng đầu ở Trung Quốc.

Đại học Đồng Tế thành lập năm 1907 đầu tiên chuyên về đào tạo tiếng Đức chuyên ngành Y cho các y, bác sĩ người Đức ở Thượng Hải. Đến nay, trường đã trở thành một trường Đại học tổng hợp nổi tiếng. Ngoài các chuyên ngành khoa học tự nhiên, xã hội, trường còn có cả chuyên ngành luật, y và kinh tế.

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/dai-hoc-dong-te-2-min.jpg

Năm 1996, trường được xếp vào danh sách trường đại học thuộc "Dự án 211", năm 2002 được xếp vào "Dự án 985". Năm 2004, trường được xếp vào danh sách các trường đại học quản lý cấp trung. Năm 2017, trường được xếp vào danh sách các trường đại học xây dựng đẳng cấp quốc gia trên thế giới.

Nằm ở thành phố kinh tế sầm uất và năng động Thượng Hải, đại học Đồng Tế có nhiều ưu thế để du học sinh dễ dàng trải nghiệm tìm hiểu về văn hoá Trung Quốc cũng như tìm kiếm cơ hội việc làm sau khi ra trường.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

Các chuyên ngành và học phí hệ đại học và ngắn hạn

TÊN CHUYÊN NGÀNHTHỜI GIAN (NĂM)NGÔN NGỮ GIẢNG DẠYHỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
Y học lâm sàng MBBS6Tiếng anh45000
Kiến trúc4.0Tiếng anh33900
Xây dựng điện và tình báo4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật dịch vụ ô tô4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật cơ điện tử4.0Trung quốc24600
Tin sinh học4.0Trung quốc24600
Công nghệ sinh học4.0Trung quốc24600
Nha khoa5.0Trung quốc28700
Y học phục hồi chức năng4.0Trung quốc28700
Thuốc lâm sàng5.0Trung quốc28700
Quản lý công nghiệp văn hóa4.0Trung quốc20000
Ngôn ngữ và văn học trung quốc4.0Trung quốc20000
Triết học4.0Trung quốc20000
Xã hội học4.0Trung quốc20000
Khoa học chính trị và hành chính4.0Trung quốc20000
Luật học4.0Trung quốc20000
Tiếng nhật4.0Trung quốc20000
Tiếng anh4.0Trung quốc20000
Tiếng Đức4.0Trung quốc20000
Công nghệ phát triển tài nguyên biển4.0Trung quốc24600
Địa vật lý4.0Trung quốc24600
Địa chất4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật chế tạo máy bay4.0Trung quốc24600
Cơ khí kỹ thuật4.0Trung quốc24600
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử4.0Trung quốc24600
Vật lý ứng dụng4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học4.0Trung quốc24600
Hóa học ứng dụng4.0Trung quốc24600
Thống kê4.0Trung quốc24600
Toán và Toán ứng dụng4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật phần mềm4.0Trung quốc24600
Khoa học và Công nghệ điện tử4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật truyền thông4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật thông tin điện tử4.0Trung quốc24600
Tự động hóa4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật điện và tự động hóa4.0Trung quốc24600
Bảo mật thông tin4.0Trung quốc24600
Khoa học và Công nghệ máy tính4.0Trung quốc24600
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật4.0Trung quốc24600
Khoa học môi trường4.0Trung quốc24600
Khoa học và kỹ thuật cấp thoát nước4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật môi trường4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật xe5.0Trung quốc24600
Kỹ thuật công nghiệp4.0Trung quốc24600
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng4.0Trung quốc24600
Xây dựng kỹ thuật ứng dụng môi trường và năng lượng4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật hậu cần4.0Trung quốc24600
Giao thông vận tải4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật giao thông4.0Trung quốc24600
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật4.0Trung quốc24600
Kênh cảng và Kỹ thuật ven biển4.0Trung quốc24600
Kỹ thuật địa chất4.0Trung quốc24600
Xây dựng dân dụng4.0Trung quốc24600
Hiển thị4.0Trung quốc28700
Biểu diễn âm nhạc4.0Trung quốc28700
Hoạt hình4.0Trung quốc28700
Giám đốc phát thanh và truyền hình4.0Trung quốc20000
Đài phát thanh và truyền hình4.0Trung quốc28700
Quảng cáo4.0Trung quốc20000
Kiểu dáng công nghiệp4.0Trung quốc28700
Thiết kế sản phẩm4.0Trung quốc28700
Thiết kế môi trường4.0Trung quốc28700
Thiết kế truyền thông hình ảnh4.0Trung quốc28700
Vườn cảnh4.0Trung quốc28700
Quy hoạch đô thị và nông thôn5.0Trung quốc28700
Dự án bảo vệ tòa nhà lịch sử4.0Trung quốc28700
Kiến trúc5.0Trung quốc28700
Tài chính4.0Trung quốc24600
Kinh tế quốc tế và thương mại4.0Trung quốc24600
Quản trị4.0Trung quốc24600
Kế toán4.0Trung quốc24600
Tiếp thị4.0Trung quốc24600
Quản lý hậu cần4.0Trung quốc24600
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin4.0Trung quốc24600
Quản lý dự án4.0Trung quốc24600
Ngôn ngữ Trung Quốc (Giáo dục quốc tế)4.0Trung quốc20000
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hướng kinh tế và thương mại)4.0Trung quốc20000

Các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và học phí

TÊN CHUYÊN NGÀNHTHỜI GIAN  (NĂM)NGÔN NGỮ GIẢNG DẠYHỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
IMBA2.0Tiếng anh89000
Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới của Liên hợp quốc – Đại học Tongji đào tạo chung về Thạc sĩ Luật sở hữu trí tuệ2,5Tiếng anh40000
Kỹ thuật vận tải2,5Tiếng anh25080
Kỹ thuật vận tải (Chuyên nghiệp)2,5Tiếng anh40000
Kỹ thuật phần mềm2.0Tiếng anh36000
Quản lý kinh doanh2.0Tiếng anh36000
Quản lý môi trường và phát triển bền vững quốc tế2.0Tiếng anh39000
  Giáo dục quốc tế trung quốc3.0Trung quốc22960
Lý thuyết Mac3.0Trung quốc22960
Kinh tế chính trị3.0Trung quốc22960
Xã hội học3.0Trung quốc22960
Quan hệ quốc tế3.0Trung quốc22960
Chính trị quốc tế3.0Trung quốc22960
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài3.0Trung quốc22960
Lý luận chính trị3.0Trung quốc22960
Luật học3.0Trung quốc22960
Giáo dục thể chất3.0Trung quốc22960
Thiết kế nghệ thuật (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Ngôn ngữ và văn học trung quốc3.0Trung quốc22960
Triết học3.0Trung quốc22960
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Thiết kế3.0Trung quốc32800
Âm nhạc (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Thiết kế nghệ thuật (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Thiết kế3.0Trung quốc32800
Báo chí3.0Trung quốc22960
Địa vật lý3.0Trung quốc28700
Khoa học biển3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật xe (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Máy móc và kỹ thuật điện3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật xe3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật phần mềm (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật phần mềm3.0Trung quốc28700
Sinh học3.0Trung quốc28700
Sư phạm3.0Trung quốc22960
Kỹ thuật vận tải (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật ứng dụng công cụ mang3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật xe3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật xe (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điều khiển (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện tử và truyền thông (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ sư cơ khí (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Quản lý kinh doanh3.0Trung quốc22960
Khoa học quản lý và kỹ thuật3.0Trung quốc28700
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển3.0Trung quốc28700
Xử lý tín hiệu và thông tin3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật xe3.0Trung quốc28700
Sản xuất máy móc và tự động hóa3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật hậu cần (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật vận tải (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật vận tải3.0Trung quốc28700
Nha khoa3.0Trung quốc32800
Nha khoa cơ bản3.0Trung quốc32800
Điều dưỡng (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Y học đa khoa (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Thuốc cấp cứu (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Gây mê (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Y học phục hồi chức năng và Vật lý trị liệu (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Ung thư (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Khoa tai mũi họng (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Nhãn khoa (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Sản phụ khoa (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Phẫu thuật (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Y học hình ảnh và Y học hạt nhân (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Da liễu và Venereology (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Tâm thần và Vệ sinh Tâm thần (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Thần kinh học (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Khoa nhi (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Nội khoa (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Nhà thuốc3.0Trung quốc32800
Trung y3.0Trung quốc32800
Y tế công cộng và y tế dự phòng3.0Trung quốc32800
Thuốc cấp cứu3.0Trung quốc32800
Gây mê3.0Trung quốc32800
Ung thư3.0Trung quốc32800
Khoa tai mũi họng3.0Trung quốc32800
Nhãn khoa3.0Trung quốc32800
Sản phụ khoa3.0Trung quốc32800
Phẫu thuật3.0Trung quốc32800
Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng3.0Trung quốc32800
Y học hình ảnh và Y học hạt nhân3.0Trung quốc32800
Da liễu và Venereology3.0Trung quốc32800
Tâm thần và vệ sinh tâm thần3.0Trung quốc32800
Thần kinh3.0Trung quốc32800
Lão khoa3.0Trung quốc32800
Khoa nhi3.0Trung quốc32800
Nội khoa3.0Trung quốc32800
Bệnh lý và sinh lý bệnh3.0Trung quốc32800
Sinh học mầm bệnh3.0Trung quốc32800
Miễn dịch học3.0Trung quốc32800
Giải phẫu người và mô học và phôi học3.0Trung quốc32800
Kỹ thuật y sinh3.0Trung quốc32800
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học3.0Trung quốc28700
Hóa học3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật quang3.0Trung quốc28700
Công nghệ giáo dục3.0Trung quốc28700
Vật lý3.0Trung quốc28700
Toán học3.0Trung quốc28700
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ3.0Trung quốc28700
Cơ học3.0Trung quốc28700
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng3.0Trung quốc22960
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản3.0Trung quốc22960
Ngôn ngữ và văn học Đức3.0Trung quốc22960
Ngôn ngữ và văn học Anh3.0Trung quốc22960
Kỹ thuật nông nghiệp (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Công nghệ máy tính (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điều khiển (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật mạch tích hợp (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện tử và truyền thông (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Môi trường sinh học nông nghiệp và kỹ thuật năng lượng3.0Trung quốc28700
Khoa học và Công nghệ máy tính3.0Trung quốc28700
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật thông tin và truyền thông3.0Trung quốc28700
Khoa học và Công nghệ điện tử3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật luyện kim (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật môi trường3.0Trung quốc28700
Khoa học môi trường3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật thành phố3.0Trung quốc28700
Tài chính (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Quản lý kỹ thuật (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kế toán (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Hành chính công (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
MBA2.0Trung quốc104000
Kỹ thuật hậu cần (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Hành chính công3.0Trung quốc28700
Kinh tế công nghệ và quản lý3.0Trung quốc28700
Quản lý kinh doanh3.0Trung quốc28700
Kế toán3.0Trung quốc28700
Khoa học quản lý và kỹ thuật3.0Trung quốc28700
Thương mại quốc tế3.0Trung quốc28700
Kinh tế công nghiệp3.0Trung quốc28700
Tài chính3.0Trung quốc28700
Tài chính3.0Trung quốc28700
Kinh tế khu vực3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ sư cơ khí (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt3.0Trung quốc28700
Hệ thống sưởi, gas, thông gió và điều hòa không khí3.0Trung quốc28700
Cơ khí3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật Khảo sát và Bản đồ (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Khảo sát và lập bản đồ Khoa học và Công nghệ3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật địa chất (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật nước (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Xây dựng và Xây dựng (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật địa chất3.0Trung quốc28700
Kỹ thuật thủy lực3.0Trung quốc28700
Kiến trúc cảnh quan (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Quy hoạch đô thị (chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Kiến trúc (Chuyên nghiệp)3.0Trung quốc32800
Kiến trúc cảnh quan3.0Trung quốc32800
Quy hoạch đô thị và nông thôn3.0Trung quốc32800

CÁC LOẠI HỌC BỔNG TẠI TRƯỜNG

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/dai-hoc-dong-te-3-min.jpg

1. Học bổng Tinh hoa Toàn cầu của Đại học Đồng Tế - Ngân hàng Trung Quốc

Mục tiêu và mô hình đào tạo Đại học Đồng Tế và Ngân hàng Trung Quốc cùng thành lập "Học bổng Tinh hoa Toàn cầu của Đại học Đồng Tế - Ngân hàng Trung Quốc", tích cực hưởng ứng sáng kiến ​​quốc gia "Một vành đai, một con đường".

2. Học bổng Khổng Tử (CIS)

  • Đối tượng: Thạc sĩ Ngoại ngữ tiếng Trung, thực tập sinh một năm tiếng
  • Thời gian nhận hồ sơ: Tháng 3 - Tháng 4

3. Học bổng hàng hải của Chính phủ Trung Quốc - Đại học Đồng Tế

Chương trình Học bổng Hàng hải của Chính phủ Trung Quốc được ra mắt vào năm 2012. Nó được đồng tài trợ bởi Cục Quản lý Đại dương Nhà nước và Bộ Giáo dục. Hội đồng Học bổng Trung Quốc chịu trách nhiệm tuyển sinh và quản lý hàng ngày.

4. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)

  • Đối tượng: Tất cả các hệ đào tạo
  • Thời gian nhận hồ sơ từ tháng 12 - tháng 1
  • (*Lưu ý: Các suất học bổng có thể thay đổi từng năm, trên đây chỉ là các suất học bổng tham khảo. Để nắm rõ thông tin mới nhất, mời bạn truy cập vào website của trường)

Thủ tục đăng ký học bổng

Bước 1: TÌM HIỂU THÔNG TIN

Để có thêm thông tin về học bổng bạn nên truy cập vào website chính thức (trang chủ) của các trường hoặc trang campuschina, đây là website chính thống tổng hợp tất cả các thông tin về du học Trung Quốc của bộ giáo dục Trung Quốc. Trong đó bao gồm những thông tin về học bổng, du học, thông tin về các trường đại học, thông tin chuyên ngành học…

Bước 2: CHUẨN BỊ HỒ SƠ VÀ APPLY

Chuẩn bị hồ sơ thật kỹ càng và thật đẹp cộng với một kế hoạch học tập hay sẽ giúp cho cơ hội đỗ của bạn tăng lên rất nhiều.

Đối với học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC): Truy cập vào trang chủ của CSC tại địa chỉ http://studyinchina.csc.edu.cn

Đối với học bổng Khổng tử (CIS): Truy cập vào website “cis.chinese.cn”, lưu ý là ở đây các bạn đã phải chọn 孔子学院奖学金 hoặc là 合作院校孔子学院奖学金 tức là hệ A hoặc hệ B rồi.

Ở bước này bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới đăng ký được nha!

Bước 3: ĐIỀN THÔNG TIN (填写申请表/Fill in)

Bạn sẽ phải điền đầy đủ thông tin theo 5 phần:

  1. Basic information:

- Họ và tên: Viết bằng tiếng Anh giống trong hộ chiếu 

- Ảnh chụp hộ chiếu thì up lên bản scan trang đầu tiên (có ảnh) trong hộ chiếu nhé

- Địa chỉ: Viết bằng tiếng Anh, tên riêng thì tiếng Việt không dấu

- Số điện thoại thì viết theo dạng: 84-936… (bỏ số 0 đầu nha)

- Người liên hệ ở Trung lúc có trường hợp khẩn cấp: Điền người thân hoặc bạn bè có địa chỉ sở Trung hoặc theo hướng dẫn.

=> Sau khi điền xong bước này bạn mới được cấp mã đăng ký (Application Code) để xin thư giới thiệu nhé!

  1. Education background:

- Điền thông tin và upload bằng tốt nghiệp cấp 3 hoặc đại học

- Nếu bạn nào đang học dở đại học thì điền thời gian từ 1/9/20XX lúc nhập học đến ngày 1/5/20XX lúc bảo lưu và upload bảng điểm các kỳ đại học nhé!

  1. Work experience:
  2. Language ability:
  3. Application category:

Ba phần này các bạn điền đúng theo thông tin cá nhân của mình nhé!

Bước 4: PHỎNG VẤN VÀ KẾT QUẢ 

- Tùy theo từng hệ và từng trường thì có yêu cầu phỏng vấn khác nhau hoặc không. Tuy nhiên, nếu bài phỏng vấn của bạn trôi chảy, tự tin và tiếng Trung tốt sẽ là một điểm cộng lớn trong việc xét tuyển nhé!

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Vị trí địa lý thuận lợi ở thành phố năng động Thượng Hải mở ra rất nhiều cơ hội lớn về việc làm cho sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp.

Hơn nữa, đại học Đồng Tế là trường trọng điểm thuộc 2 công trình “dự án 985” và “dự án 211” trọng điểm của quốc gia, trường đại học Đồng Tế vẫn luôn được chú trọng đầu tư về chất lượng đào tạo cũng như cơ sở vật chất. Do vậy, tỉ lệ sinh viên có việc sau tốt nghiệp của trường luôn chiếm tỉ lệ cao.

 

ĐK tư vấn

ĐK học bổng

Gọi điện

Test học bổng

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội