Menu

Đăng Ký Tư Vấn

Bảng xếp hạng các trường đại học Trung Quốc cập nhất mới nhất

Bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 (mới nhất) của báo 高三网 (một trong những trang báo hàng đầu Trung Quốc dành cho học sinh lớp 12) để các bạn tham khảo nhé!

Trung Quốc là quốc gia có tốc độ phát triển kinh tế cao trong giai đoạn gần đây, cộng với nền văn hoá lịch sử lâu đời và chất lượng đào tạo xếp hàng top đầu thế giới. Điều này đã thu hút rất nhiều sinh viên khắp thế giới chọn Trung Quốc là điểm đến du học.

Việc chọn trường khi du học là rất quan trọng, trường đại học đó liên quan đến môi trường học tập và hướng phát triển trong vài năm tới. Dưới đây là bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 (mới nhất) của báo 高三网 (một trong những trang báo hàng đầu Trung Quốc dành cho học sinh lớp 12) để các bạn tham khảo nhé!

Bảng xếp hạng top các trường Đại học ở Trung Quốc mới nhất

Bảng xếp hạng 100 trường Đại học ở Trung Quốc mới nhất (2023)

Xếp hạng

Tên trường

Xếp hạng thế giới

1

Đại học Bắc Kinh

23

2

Đại học Thanh Hoa

39

3

Đại học Giao thông Thượng Hải

89

4

Đại học Chiết Giang

93

5

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

102

6

Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung

109

7

Đại học Khoa học Trung Quốc

112

8

Đại học Phúc Đán

116

9

Đại học Nam Kinh

123

10

Đại học Trung Sơn

129

11

Đại học Vũ Hán

150

12

Đại học Hồ Nam

168

13

Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

196

14

Đại học Đồng Tế

196

15

Đại học Trung Nam

203

16

Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Phương

213

17

Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Nam

219

18

Đại học Giao thông Tây An

219

19

Đại học Khoa học Công nghệ điện tử TQ

231

20

Đại học Đông Nam

234

21

Đại học Hạ Môn

247

22

Đại học Bắc Hàng

253

23

Đại học Nam Khai

256

24

Đại học Thiên Tân

260

25

Đại học Sư pham Bắc Kinh

269

26

Đại học Thâm Quyến

271

27

Đại học Khoa học địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)

282

28

Học viện Công nghệ Bắc Kinh

298

29

Đại học Tứ Xuyên

304

30

Đại học Tô Châu

311

31

Đại học Sư phạm Hoa Đông

321

32

Đại học Nông nghiệp TQ

332

33

Đại học Bách Khoa Tây Bắc

333

34

Đại học Công nghệ Vũ Hán

342

35

Đại học Sơn Đông

368

36

Đại học KHCN Trường Sa

372

37

Đại học KHCN Sơn Đông

377

38

Đại học Trùng Khánh

379

39

Đại học Trịnh Châu

385

40

Đại học Công nghệ Đại Liên

392

41

Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh

421

42

Đại học Cát Lâm

421

43

Đại học Thượng Hải

421

44

Đại học KHCN Bắc Kinh

441

45

Đại học Công nghệ Thượng Hải

447

46

Đại học KHCN Thông tin Nam Kinh

468

47

Cao đẳng Nông nghiệp Nam Kinh

483

48

Đại học Nông nghiệp Hoa Trung

501

49

Đại học Sư phạm Hoa Trung

512

50

Đại học Dầu Khí TQ

520

51

Đại học Nhân dân TQ

531

52

Đại học Phúc Châu

531

53

Đại học KHCN Nam Kinh

540

54

Đại học Tế Nam

540

55

Đại học Lan Châu

551

56

Đại học Quảng Châu

570

57

Đại học mỏ TQ

590

58

Đại học Nông Lâm Tây Bắc

593

59

Học viện Khoa học Y tế Trung Quốc

598

60

Đại học Giao thông BK

598

61

Đại học Giang Nam

598

62

Đại học công nghệ Nam Kinh

618

63

Đại học Tây Bắc

618

64

Đại học Công nghiệp BK

643

65

Đại học KHCN Hoa Đông

643

66

Đại học Khoa học và Công nghệ điện tử Tây An

643

67

Đại học Sư phạm Chiết Giang

649

68

Đại học Công nghệ Quảng Đông

653

69

Đại học Hà Hải

653

70

Đại học Giao thông Tây Nam

653

71

Đại học Hải Dương TQ

662

72

Đại học Hàng không và vũ trụ Nam Kinh

667

73

Đại học Tây Nam

667

74

Đại học Công nghệ Chiết Giang

673

75

Đại học Bưu chính viễn thông BK

679

76

Đại học Đông Hoa

688

77

Đại học Sư phạm BK

702

78

Đại học Nông nghiệp Hoa Nam

702

79

Đại học Tài chính kinh tế Tây Nam

717

80

Đại học Y Nam Kinh

736

81

Đại học Điện lực Hoa Bắc

739

82

Đại học Nam Xương

745

83

Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh

759

84

Đại học Sư phạm Hoa Nam

770

85

Đại học Sư phạm Sơn Đông

782

86

Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân

794

87

Đại học Thanh Đảo

794

88

Đại học Công nghệ Hợp Phì

812

89

Đại học Bưu chính viễn thông Nam Kinh

821

90

Đại học Tây Bắc

835

91

Đại học Giang Tô

844

92

Đại học Y miền Nam

860

93

Đại học Y thủ đô

884

94

Đại học Sư phạm Thiểm Tây

901

95

Đại học KHCN Thượng Hải

901

96

Đại học Nông Lâm Phúc Kiến

930

97

Đại học Dược TQ

935

98

Viện Công nghệ Vũ Hán

935

99

Đại học Lâm nghiệp BK

948

100

Đại Học Sư phạm Khúc Phụ

953

Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung, tìm hiểu du học cũng như các dự định tương lai sau này nhé. Chúc bạn thành công !  


 

Có thể bạn quan tâm

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội