Trung Quốc là đất nước có diện tích lớn thứ 4 thế giới sau Nga, Canada và Mỹ. Với hơn 1,4 tỷ dân, Trung Quốc là quốc gia đông nhất thế giới. Dân số đông đi kèm theo đó là sự đa dạng về sắc tộc, văn hóa... Hôm nay, cùng Vimiss tìm hiểu về đất nước Trung Hoa xem có bao nhiêu dân tộc, tỉnh thành nhé!
Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
Trung Quốc bao gồm:
- 22 Tỉnh, thành phố
- 5 Khu tự trị
- 4 Thành phố trực thuộc trung ương
- 2 Đặc khu hành chính
STT | Tên tỉnh | Thành phố trực thuộc tỉnh |
1 | Tỉnh An Huy (安徽省/ ānhuī shěng) | Hợp Phì (合肥市/ Héféi shì) |
2 | Tỉnh Phúc Kiến (福建省/ Fújiàn shěng) | Phúc Châu (福州市/ Fúzhōu shì) |
3 | Tỉnh Cam Túc (甘肃省/ Gānsù shěng) | Lan Châu (兰州市/ Lánzhōu shì) |
4 | Tỉnh Quảng Đông (广东省/ Guǎngdōng shěng) | Quảng Châu (广州市/ Guǎngzhōu shì) |
5 | Tỉnh Quý Châu (贵州省/ Guìzhōu shěng) | Quý Dương (贵阳市/ Guìyáng shì) |
6 | Tỉnh Hải Nam (海南省/ Hǎinán shěng) | Hải Khẩu (海口市/ Hǎikǒu shì) |
7 | Tỉnh Hà Bắc (河北省/ Héběi shěng) | Thạch Gia Trang (石家庄市/ Shíjiāzhuāng shì) |
8 | Tỉnh Hắc Long Giang (黑龙江省/ Hēilóngjiāng shěng) | Cáp Nhĩ Tân (哈尔滨市/ Hā’ěrbīn shì) |
9 | Tỉnh Hà Nam (河南省/ Hénán shěng) | Trịnh Châu (郑州市/ Zhèngzhōu shì) |
10 | Tỉnh Hồ Bắc (湖北省/ Húběi shěng) | Vũ Hán (武汉市/ Wǔhàn shì) |
11 | Tỉnh Hồ Nam (湖南省/ Húnán shěng) | Trường Sa (长沙市/ Chángshā shì) |
12 | Tỉnh Giang Tô (江苏省/ Jiāngsū shěng) | Nam Kinh (南京市/ Nánjīng shì) |
13 | Tỉnh Giang Tây (江西省/ Jiāngxī shěng) | Nam Xương (南昌市/ Nánchāng shì) |
14 | Tỉnh Cát Lâm (吉林省/ Jílín shěng) | Trường Xuân (长春市/ Chángchūn shì) |
15 | Tỉnh Liêu Ninh (辽宁省/ Liáoníng shěng) | Thẩm Dương (沈阳市/ Shěnyáng shì) |
16 | Tỉnh Thanh Hải (青海省/ Qīnghǎi shěng) | Tây Ninh (西宁市/ Xīníng shì) |
17 | Tỉnh Sơn Đông (山东省/ Shāndōng shěng) | Tế Nam (济南市/ Jǐnán shì) |
18 | Tỉnh Sơn Tây (山西省/ Shanxī shěng) | Thái Nguyên (太 原市/ Tài yuán shì) |
19 | Tỉnh Thiểm Tây (陕西省/ Shǎnxī shěng) | Tây An (西安市/ Xī’ān shì) |
20 | Tỉnh Tứ Xuyên (四川省/ Sìchuān shěng) | Thành Đô (成都市/ Chéngdū shì) |
21 | Tỉnh Vân Nam (云南省/ Yúnnán shěng) | Côn Minh (昆明市/ Kūnmíng shì) |
22 | Tỉnh Chiết Giang (浙江省/ Zhéjiāng shěng) | Hàng Châu (杭州市/ Hángzhōu shì) |
Thành phố trực thuộc trung ương | ||
1 | Bắc Kinh 北京 Běijīng | |
2 | Thượng Hải 上海 Shànghǎi | |
3 | Thiên Tân 天津 Tiānjīn | |
4 | Trùng Khánh 重庆 Chóngqìng | |
Khu tự trị | Thủ phủ | |
1 | Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây 广西壮族自治区 Guǎngxī zhuàngzú zìzhìqū | Nam Ninh 南宁 Nánníng |
2 | Khu tự trị Nội Mông Cổ 内蒙古自治区 Nèiménggǔ zìzhìqū | Hohhot 呼和浩特 Hūhéhàotè |
3 | Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 宁夏回族自治区 Níngxià huízú zìzhìqū | Ngân Xuyên 银川 Yínchuān |
4 | Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương 新疆维吾尔自治区 Xīnjiāng wéiwú’ěr zìzhìqū | Urumqi 乌鲁木齐 Wūlǔmùqí |
5 | Khu tự trị Tây Tạng 西藏自治区 Xīzàng zìzhìqū | Lhasa 拉萨 Lāsà |
Các đặc khu hành chính | ||
1 | Đặc khu hành chính Macao 澳门特别行政 区 Àomén tèbié xíngzhèng qū | |
2 | Đặc khu hành chính Hồng Kông 香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū |
Việt Nam giáp danh với tỉnh nào của Trung Quốc
Vân Nam và Quảng Tây là 2 tỉnh giáp biên với Việt Nam.
Tại Việt Nam 7 tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc là:
- Mường Nhé (Điện Biên) giáp với Vân Nam
- Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ (Lai Châu) giáp với Vân Nam
- Bát Xát, Lào Cai, Bảo Thắng, Si Ma Cai, Mường Khương (Lào Cai) giáp Vân Nam
- Xín Mần, Hoàng Su Phì, Vị Xuyên, Quảng Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc (Hà Giang) giáp Vân Nam, Quảng Tây
- Bảo Lâm, Bảo Lạc, Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Trùng Khánh, Hạ Lang, Phục Hòa, Thạch An giáp Quảng Tây
- Tràng Định, Cao Lộc, Văn Lãng, Lộc Bình, Đình Lập (Lạng Sơn) giáp Quảng Tây
- Bình Liêu, Hải Hà, Móng Cái (Quảng Ninh) giáp Quảng Tây
Tại Trung Quốc tỉnh tiếp giáp với Việt Nam là:
1. Tại Vân Nam: 3 địa khu tiếp giáp với Việt Nam bao gồm:
- Hồng Hà: 4 huyện ( Lục Xuân, Kim Bình, Bình Biên, Hà Khẩu)
- Phổ Nhĩ: 1 huyện (Cáp Nê Giang Thành, huyện tự trị dân tộc Di)
- Vân Sơn: 3 huyện (Phú Ninh, Mã Quan, Ma Lật Pha)
2. Quảng Tây: có 3 địa cấp thị tiếp giáp với Việt Nam
- Bách Sắc: 2 huyện (Tĩnh Tây, Na Pha)
- Sùng Tả: 3 huyện (Long Châu, Đại Tân, Ninh Minh)
- Phòng Thành Cảng: có 2 huyện cấp thị và quận nội thành (Đông Hưng, Phòng Thành)
Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc
Trung Quốc là nơi sinh sống của 56 nhóm dân tộc. Người Hán là nhóm lớn nhất, chiếm hơn 92% dân số và nguồn gốc của nền văn minh Hán được gọi là "văn hóa Trung Quốc".
Tuy nhiên, 55 dân tộc thiểu số, cư trú ở biên giới phía bắc, phía nam và phía tây của Trung Quốc, vẫn duy trì những truyền thống và phong tục phong phú của riêng họ, và tất cả đều là một phần của văn hóa Trung Quốc.
Dưới đây là bảng phân bố 55 nhóm dân tộc thiểu số của Trung Quốc
Nhóm dân tộc | Dân số | Khu vực sinh sống |
A Xương 阿昌族 | 39.555 | Vân Nam |
Người Bạch 白族 | 1.933.510 | Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam |
Bố Lãng 布朗族 | 119.639 | Vân Nam |
Bảo An 保安族 | 20.074 | Cam Túc |
Bố Y 布依族 | 2.870.034 | Quý Châu, Vân Nam, Tứ Xuyên |
Đại 傣族 | 1.261.311 | Vân Nam |
Đạt Oát Nhĩ 达斡尔 族 | 131.992 | Nội Mông, Hắc Longjian, Tân Cương |
Đức Ngang 德昂族 | 20.556 | Vân Nam |
Độc Long 独龙族 | 6.930 | Vân Nam |
Đồng 侗族 | 2.879.,974 | Quý Châu, Hồ Nam, Quảng Tây |
Đông Hương 东乡族 | 621.500 | Cam Túc, Ninh Hạ, Thanh Hải, Tân Cương |
Ngạc Ôn Khắc 鄂温克 族 | 30.875 | Nội Mông Cổ, Hắc Long Giang |
Cao Sơn 高山族 | 4.009 | Đài Loan (không tính dân số), Phúc Kiến |
Ngật Lão 仡佬族 | 550.746 | Quý Châu, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên |
Kinh 京 族 | 28.199 | Quảng tây |
Hà Nhì 哈尼族 | 1.660.932 | Vân Nam |
Hách Triết 赫哲族 | 5.354 | Hắc Long Giang |
Hồi 回族 | 10.586.087 | Tập trung ở các tỉnh Tây Bắc Ninh Hạ, Cam Túc, Thanh Hải, Tân Cương, cùng các cộng đồng trên cả nước. |
Cảnh Pha 景颇族 | 147.828 | Vân Nam |
Cơ Nặc 基诺族 | 23.143 | Vân Nam |
Cát Táp Khắc 哈萨克族 | 1.462.588 | Tân Kinh, Cam Túc, Thanh Hải |
Triều Tiên 朝鲜族 | 1.830.929 | Cát Lâm, Liêu Ninh, Hắc Long Giang, Bắc Kinh Koreatown |
Kha Nhĩ Khắc Tư 柯尔克孜 族 | 186.708 | Tân Cương, Hắc Long Giang |
Lạp Hộ 拉祜族 | 485,966 | Vân Nam |
Lạc Ba 珞巴 | 3.682 | Tây tạng |
Lê 黎族 | 1.463.064 | Hải nam |
Lật Túc 傈僳族 | 702.839 | Vân Nam, Tứ Xuyên |
Mãn Châu 滿族 | 10.387.958 | Liêu Ninh, Cát Lâm, Hắc Long Giang, Hà Bắc, Bắc Kinh, Nội Mông |
Mao Nam 毛南族 | 101.192 | Quảng tây |
Miêu 苗族 | 9,426,007 | Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Hải Nam, Hồ Bắc, Quảng Đông |
Môn Ba 门巴族 | 10,561 | Tây tạng |
Mông Cổ 蒙古族 | 5.981.849 | Nội Mông, Liêu Ninh, Cát Lâm, Hà Bắc, Tân Cương, Hắc Longjian, Thanh Hải, Hà Nam |
Mục Lão 仫佬族 | 216,257 | Quảng tây |
Nạp Tây 纳西族 | 326.295 | Vân Nam, Tứ Xuyên |
Nộ 怒族 | 37.523 | Vân Nam |
Ngạc Xuân Luân 鄂伦春 族 | 8.659 | Nội Mông Cổ, Hắc Long Giang |
Phổ Mễ 普米族 | 42.861 | Vân Nam |
Khương 羌族 | 309.576 | Tứ xuyên |
Nga La Tư 俄罗斯 族 | 15.393 | Tân Cương, Nội Mông, Hắc Long Giang |
Tát Lạp 撒拉族 | 130.607 | Thanh Hải, Cam Túc, Tân Cương |
Xa 畲族 | 708,651 | Phúc Kiến, Chiết Giang, Giang Tây, Quảng Đông, An Huy |
Thủy 水族 | 411.847 | Quý Châu, Quảng Tây |
Tháp Cát Khắc 塔吉克 族 | 51.069 | Tân Cương |
Tháp Tháp Nhĩ 塔塔尔族 | 3.556 | Tân Cương |
Tây Tạng 藏族 | 6.282.187 | Tây Tạng, Thanh Hải, Tứ Xuyên, Cam Túc, Vân Nam |
Thổ 土族 | 289.565 | Thanh Hải, Cam Túc |
Thổ Gia 土家族 | 8.353.912 | Hunnan, Hồ Bắc, Quý Châu, Trùng Khánh |
Duy Ngô Nhĩ 维吾尔族 | 10.069.346 | Tân Cương |
Ô Tư Biệt Khắc 乌孜别克 族 | 10,569 | Tân Cương |
Ngõa 佤族 | 429.709 | Vân Nam |
Tích Bá 锡伯 | 190.481 | Tân Cương, Liêu Ninh, Cát Lâm |
Dao 瑶族 | 2.796.003 | Quảng Tây, Hồ Nam, Vânna, Quảng Đông, Quý Châu |
Di 彝族 | 8.714.393 | Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Quảng Tây |
Dụ Cố裕固族 | 14.378 | Cam Túc |
Choang 壮族 | 16.926.381 | Quảng Tây, Vân Nam, Quảng Đông, Quý Châu, Hồ Nam |
Sau bài viết, Vimiss hi vọng đã cung cấp được những thông tin cần thiết đến bạn đọc khi tìm hiểu về đất nước Trung Quốc nhé!
Tìm hiểu về văn hóa, tập tục cũng là một phần quan trọng trong hành trang du học Trung Quốc để hiểu thêm về con người nơi đó.
THAM KHẢO THÊM
Công ty du học Trung Quốc Vimiss với sứ mệnh định hướng, chắp cánh cho học sinh, sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Trung Quốc, có quy trình chuyên nghiệp, hợp đồng ký kết đảm bảo quyền lợi học viên, chương trình đa dạng, phù hợp với hồ sơ từng cá nhân, đồng thời hỗ trợ tư vấn chọn trường, dịch thuật hồ sơ, dịch vụ visa, v.v