THÔNG TIN HỌC BỔNG CIS A CÁC TRƯỜNG NĂM 2024
Loại 1: Hạng mục Giáo viên tiếng Trung
1. Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế
- Nhập học tháng 9/2024
- Thời gian cấp học bổng: 4 năm
- Có bằng Thạc sĩ trở lên;
- Chuyên ngành học Thạc sĩ là các ngành Hán ngữ, Ngôn ngữ học, Giáo dục tiếng Trung Quốc tế hoặc ngành có liên quan đến giáo dục;
- Yêu cầu trình độ ngoại ngữ: HSK 6 – 200 điểm trở lên, HSKK cao cấp 60 điểm trở lên.
2. Nghiên cứu sinh Thạc sĩ Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế
- Nhập học tháng 9/2024
- Thời gian cấp học bổng: 2 năm
- Có bằng Cử nhân trở lên;
- Yêu cầu trình độ ngoại ngữ: HSK 5 – 210 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên.
3. Hệ Đại học Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế
- Nhập học tháng 9/2024
- Thời gian cấp học bổng: 4 năm
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Có HSK 4 – 210 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên.
4. Tiến tu sinh 1 năm (1 năm tiếng)
- Nhập học tháng 9/2024
- Thời gian cấp học bổng: 11 tháng
- Yêu cầu trình độ ngoại ngữ:
- Phương hướng Giáo dục tiếng Trung Quốc tế: HSK 3 – 270 điểm trở lên, có chứng chỉ HSKK
- Phương hướng Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc: HSK 4 – 180 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên;
- Phương hướng Nghiên cứu Hán ngữ: HSK 3 – 210 điểm trở lên, nếu có chứng chỉ HSKK sẽ được ưu tiên.
5. Tiến tu sinh 1 kỳ (1 kỳ tiếng)
- Nhập học tháng 9/2024 hoặc tháng 3/2025
- Thời gian cấp học bổng: 5 tháng
- Phương hướng Giáo dục tiếng Trung Quốc tế, Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc: HSK 3 – 180 điểm trở lên, có HSKK;
- Phương hướng Trung Y, Thái Cực Quyền: Có chứng chỉ HSK, nếu có chứng chỉ HSKK sẽ được ưu tiên.
6. Tiến tu sinh 4 tuần
- Nhập học tháng 7/2024 hoặc tháng 12/2024
- Thời gian cấp học bổng: 4 tuần
- Phương hướng Nghiên cứu Hán ngữ, Trung Y, Văn hóa Thái cực, Hán ngữ + Trải nghiệm Gia đình Trung Quốc: có chứng chỉ HSK;
- Do Viện Khổng Tử tại các nước đứng ra đăng ký và tổ chức cho học sinh tham gia, mỗi đoàn gồm 10-15 người và liên hệ trước với tổ chức tiếp nhận để xác định kế hoạch học tập tại Trung Quốc.
Loại 2: Hạng mục Liên hiệp Bồi dưỡng
Hanban và các cơ sở giáo dục quốc gia có liên quan, các trường đại học, viện trường tiếp nhận có hợp tác học bổng, phương thức tuyển sinh cụ thể, thông báo, chỉ tiêu và các thông tin khác sẽ được cập nhật trên trang web đăng ký Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2024
Cũng giống như các năm trước, học bổng CIS A năm 2024 hướng tới các sinh viên Quốc tế trên toàn thế giới. Với mỗi hệ học bổng sẽ yêu cầu cụ thể về độ tuổi và trình độ học vấn. Tuy nhiên, dưới đây là một số yêu cầu tối thiểu để ứng tuyển học bổng Trung Quốc năm 2024:
- Không mang quốc tịch Trung Quốc;
- Không vi phạm pháp luật, có niềm yêu thích với văn hóa Trung Hoa, tôn trọng luật pháp;
- Sức khỏe tốt, đạo đức tốt;
- Quan tâm đến công việc giảng dạy hoặc đang giảng dạy tiếng Trung;
- Từ 16 đến 35 tuổi, đối với ứng viên đang giảng dạy tiếng Trung không quá 45 tuổi, ứng viên apply hệ đại học không quá 25 tuổi.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG CIS A (THEO HANBAN)
Vừa qua Hanban đã chính thức cập nhật danh sách các trường có học bổng CIS A 2024. Mỗi trường sẽ có những hạng mục tuyển sinh riêng. Các bạn cần phải xác nhận xem trường có những hạng mục nào, vì Hanban đánh dấu chung thôi nha!
Danh sách chi tiết các trường có học bổng CIS A 2024:
国际中文教师奖学金接收院校 | |||||
(1.以下排序按校名第一个汉字拼音排序,2.承担南亚师资班项目的院校不在此列,3.研修生具体类别,请咨询目标接收院校。) | |||||
序号 | 院校 | 研修生 | 本科 | 汉语国际教育专业硕士 | 博士 |
1 | 安徽大学 - ĐH An Huy | ★ | ★ | ★ | |
2 | 安徽师范大学 - ĐH SP An Huy | ★ | |||
3 | 北京大学 - ĐH Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
4 | 北京第二外国语学院 - Học viện ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
5 | 北京工业大学 - ĐH Công nghiệp Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
6 | 北京航空航天大学 - ĐH Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | ★ | |||
7 | 北京交通大学 - ĐH Giao thông Bắc Kinh | ★ | |||
8 | 北京理工大学 - ĐH Công nghệ Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
9 | 北京师范大学 - ĐH SP Bắc Kinh | ★ | ★(珠海校区) | ★ | ★ |
10 | 北京体育大学 - ĐH Thể thao Bắc Kinh | ★ | |||
11 | 北京外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
12 | 北京语言大学 - ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
13 | 北京中医药大学 - ĐH Trung y dược Bắc Kinh | ★ | |||
14 | 北京教育学院 - Học viện giáo dục Bắc Kinh | ★ | |||
15 | 北华大学 - Đh Bắc Hoa | ★ | |||
16 | 北京科技大学- ĐH Khoa học và kĩ thuật Bắc Kinh | ★ | |||
17 | 北京邮电大学 - Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | ★ | |||
18 | 北京联合大学 - ĐH Liên hợp Bắc Kinh | ★ | |||
19 | 渤海大学 - Đại học Bồ Hải | ★ | ★ | ★ | |
20 | 长春大学 - ĐH Trường Xuân | ★ | ★ | ||
21 | 长春理工大学 - ĐH Công nghệ Trường Xuân | ★ | |||
22 | 长春师范大学 - ĐH SP Trường Xuân | ★ | |||
23 | 长沙理工大学 - ĐH Công nghệ Trường Sa | ★ | ★(中文+) | ||
24 | 成都大学 - ĐH Thành Đô | ★ | |||
25 | 重庆大学 - ĐH Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | |
26 | 重庆交通大学 - ĐH Giao thông Trùng Khánh | ★ | ★ | ||
27 | 重庆师范大学 - ĐH Sư phạm Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | |
28 | 大连大学 - ĐH Đại Liên | ★ | ★ | ||
29 | 大连理工大学 - ĐH Công nghệ Đại Liên | ★ | ★ | ||
30 | 大连外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Đại Liên | ★ | ★ | ★ | |
31 | 大理大学 - Đại học Đại Lý | ★ | |||
32 | 电子科技大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | ★ | |||
33 | 东北财经大学 -ĐH Tài chính Đông Bắc | ★ | ★ | ||
34 | 东北大学 - ĐH Đông Bắc | ★ | |||
35 | 东北师范大学 - ĐH Sư phạm Đông Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ |
36 | 东华大学 - ĐH Đông Hoa | ★ | |||
37 | 东南大学 - ĐH Đông Nam | ★ | ★ | ||
38 | 福建师范大学 - ĐH Sư phạm Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | |
39 | 复旦大学 - ĐH Phúc Đán | ★ | ★ | ||
40 | 赣南师范大学 - ĐH Sư phạm Cán Nam | ★ | ★ | ||
41 | 广东外语外贸大学 - ĐH Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | ★ | ★ | ★ | |
42 | 广西大学- ĐH Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
43 | 广西民族大学 - ĐH Dân tộc Quảng Tây | ★ | ★ | ||
44 | 广西师范大学 - ĐH Sư phạm Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
45 | 贵州大学 - ĐH Quý Châu | ★ | |||
46 | 贵州财经大学 - ĐH Tài chính Quý Châu | ★ | |||
47 | 国家开放大学 - ĐH Mở Quốc gia | ★ | |||
48 | 北京国际汉语研修学院 - Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc Kinh | ★ | |||
49 | 哈尔滨工程大学 - ĐH Công trình Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ||
50 | 哈尔滨师范大学 - ĐH Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | ★ | |
51 | 海南大学 - ĐH Hải Nam | ★ | |||
52 | 海南师范大学 - ĐH Sư phạm Hải Nam | ★ | ★ | ★ | |
53 | 杭州师范大学 - ĐH Sư phạm Hàng Châu | ★ | ★ | ||
54 | 河北大学- ĐH Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
55 | 河北对外经贸职业学院 Trường Cao đẳng nghề Ngoại thương và Hợp tác Kinh tế Hà Bắc | ★ | |||
56 | 河北经贸大学 - Đại học Kinh tế Hà Bắc | ★ | ★ | ||
57 | 河北师范大学 - ĐH Sư phạm Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
58 | 河南大学 - ĐH Hà Nam | ★ | ★ | ||
59 | 黑河学院 - Học viện Hắc Hà | ★ | ★ | ||
60 | 黑龙江大学 - ĐH Hắc Long Giang | ★ | |||
61 | 黑龙江中医药大学 - ĐH Trung y dược Hắc Long Giang | ★ | |||
62 | 红河学院 - Học viện Hồng Hà | ★ | ★ | ||
63 | 湖北大学 - ĐH Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ | |
64 | 湖南大学 - ĐH Hồ Nam | ★ | |||
65 | 湖南师范大学 - ĐH Sư phạm Hồ Nam | ★ | ★ | ★ | |
66 | 湖南中医药大学 - ĐH Trung y dược Hồ Nam | ★ | |||
67 | 湖北师范大学 - ĐH Sư phạm Hồ Bắc | ★ | |||
68 | 湖州师范学院 - Học viện Sư phạm Hồ Châu | ★ | |||
69 | 华北电力大学 - ĐH Điện lực Hoa Bắc | ★ | |||
70 | 华东师范大学 - ĐH Sư phạm Đông Hoa | ★ | ★ | ★ | ★ |
71 | 华南理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Nam | ★ | ★ | ||
72 | 华南师范大学 - ĐH Sư phạm Hoa Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
73 | 华侨大学 - ĐH Hoa Kiều | ★ | ★ | ★ | |
74 | 华中科技大学 - ĐH Khoa học kỹ thuật Hoa Trung | ★ | ★ | ★ | ★ |
75 | 华中师范大学 - ĐH Sư phạm Hoa Trung | ★ | ★ | ★ | ★ |
76 | 华东理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Đông | ★ | |||
77 | 华北水利水电大学 - ĐH Thủy lợi thủy điện Hoa Bắc | ★ | |||
78 | 华北理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Bắc | ★ | |||
79 | 吉林大学 - ĐH Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
80 | 吉林外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
81 | 济南大学 - ĐH Tế Nam | ★ | ★ | ★ | |
82 | 暨南大学 - ĐH Ký Nam | ★ | ★ | ★ | |
83 | 江苏大学 - ĐH Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
84 | 江苏师范大学 - ĐH SP Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
85 | 江西师范大学 - ĐH SP Giang Tây | ★ | ★ | ★ | |
86 | 江西中医药大学 - ĐH Trung y dươc Giang Tây | ★ | |||
87 | 江南大学 - ĐH Giang Nam | ★ | |||
88 | 江西理工大学 - ĐH Công nghệ Giang Tây | ★ | ★ | ||
89 | 江西科技师范大学 - ĐH SP Kỹ thuật Giang Tây | ★ | |||
90 | 江西财经大学 - ĐH Tài chính Giang Tây | ★ | |||
91 | 九江学院 - Đại học Cửu Giang | ★ | |||
92 | 昆明理工大学 - ĐH Công nghệ Côn Minh | ★ | |||
93 | 兰州大学 - ĐH Lan Châu | ★ | ★ | ★ | |
94 | 兰州财经大学 - ĐH Tài chính Lan Châu | ★ | |||
95 | 兰州交通大学 - ĐH Giao thông Lan Châu | ★ | |||
96 | 兰州理工大学 - ĐH Công nghệ Lan Châu | ★ | |||
97 | 辽宁大学 - ĐH Liêu Ninh | ★ | |||
98 | 辽宁师范大学 - ĐH SP Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | ★ |
99 | 辽宁中医药大学 - ĐH Trung y dược Liêu Ninh | ★ | |||
100 | 聊城大学 - ĐH Liêu Thành | ★ | ★ | ||
101 | 辽东学院 - ĐH Liêu Đông | ★ | |||
102 | 临沂大学 - ĐH Lâm Nghi | ★ | |||
103 | 鲁东大学 - ĐH Lỗ Đông | ★ | ★ | ★ | |
104 | 南昌大学 - ĐH Nam Xương | ★ | |||
105 | 南京大学 - ĐH Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | |
106 | 南京工业大学 -ĐH Công nghiệp Nam Kinh | ★ | ★ | ||
107 | 南京师范大学 - ĐH SP Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | ★ |
108 | 南京信息工程大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | ★ | ★ | ★ | |
109 | 南京中医药大学 - ĐH Trung y dược Nam Kinh | ★ | |||
110 | 南开大学 - ĐH Nam Khai | ★ | ★ | ★ | |
111 | 内蒙古大学 - Đại học Mông Cổ | ★ | |||
112 | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 - Đại học Sư phạm Nội Mông Trường Cao đẳng Quốc tế Erenhot | ★ | ★ | ||
113 | 宁波大学 - Đại học Ninh Ba | ★ | ★ | ||
114 | 宁夏大学 - ĐH Ninh Hạ | ★ | |||
115 | 青岛大学 - ĐH Thanh Đảo | ★ | ★(中文+) | ★ | |
116 | 清华大学 - ĐH Thanh Hoa | ★ | |||
117 | 曲阜师范大学 - ĐH SP Khúc Phụ | ★ | ★ | ★ | ★ |
118 | 三峡大学 - ĐH Tam Hiệp | ★ | ★ | ★ | |
119 | 山东大学 - ĐH Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
120 | 山东师范大学 - ĐH SP Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
121 | 陕西师范大学 - Đại học Sư phạm Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | |
122 | 山西大学 - ĐH Sơn Tây | ★ | |||
123 | 上海大学 - ĐH Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
124 | 上海交通大学 - ĐH Giao thông Thượng Hải | ★ | ★ | ||
125 | 上海师范大学 - ĐH SP Thượng Hải | ★ | ★ | ||
126 | 上海外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
127 | 上海中医药大学 - ĐH Trung y dược Thượng Hải | ★ | |||
128 | 上海财经大学 - ĐH Tài chính Thượng Hải | ★ | ★ | ||
129 | 上海对外经贸大学 - ĐH Kinh tế đối ngoại Thượng Hải | ★ | ★ | ||
130 | 沈阳理工大学 - ĐH Công nghệ Thẩm Dương | ★ | |||
131 | 沈阳师范大学 - ĐH SP Thẩm Dương | ★ | ★ | ★ | |
132 | 沈阳建筑大学 - ĐH Kiến trúc Thẩm Dương | ★ | |||
133 | 深圳大学 - ĐH Thâm Quyến | ★ | |||
134 | 石河子大学 - ĐH Thạch Hà Tử | ★ | |||
135 | 首都经济贸易大学 - ĐH Kinh tế mậu dịch Thủ đô | ★ | |||
136 | 首都师范大学 - ĐH SP Thủ Đô | ★ | ★ | ★ | ★ |
137 | 四川大学 - ĐH Tứ Xuyên | ★ | ★ | ||
138 | 四川师范大学 - ĐH SP Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | ★ |
139 | 四川外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | |
140 | 苏州大学 - ĐH Tô Châu | ★ | |||
141 | 太原理工大学 - ĐH Công nghệ Thái Nguyên | ★ | |||
142 | 天津大学 - ĐH Thiên Tân | ★ | ★(中文+) | ★ | |
143 | 天津理工大学 - ĐH Công nghệ Thiên Tân | ★ | |||
144 | 天津师范大学 - ĐH SP Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | ★ |
145 | 天津外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | |
146 | 天津职业技术师范大学 Đại học Sư phạm Kỹ thuật nghề Thiên Tân | ★ | ★ | ||
147 | 天津中医药大学 - ĐH Trung y dược Thiên Tân | ★ | ★ | ||
148 | 天津财经大学 - ĐH Tài chính Thiên Tân | ★ | |||
149 | 天津科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật Thiên Tân | ★ | ★ | ||
150 | 同济大学 - ĐH Đồng Tế | ★ | ★ | ||
151 | 对外经济贸易大学 - ĐH Kinh tế đối ngoại | ★ | ★ | ★ | |
152 | 温州大学 - ĐH Ôn Châu | ★ | |||
153 | 温州医科大学 - ĐH Y khoa Ôn Châu | ★ | |||
154 | 武汉大学 - ĐH Vũ Hán | ★ | ★ | ★ | |
155 | 西安交通大学 - ĐH Giao thông Tây An | ★ | ★(中文+) | ||
156 | 西安外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Tây An | ★ | ★ | ★ | |
157 | 西北大学 - ĐH Tây Bắc | ★ | ★ | ★ | |
158 | 西北师范大学 - ĐH SP Tây Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ |
159 | 西南大学 - ĐH Tây Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
160 | 西南林业大学 - ĐH Lâm nghiệp Tây Nam | ★ | ★ | ||
161 | 西安电子科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật điện tử Tây An | ★ | |||
162 | 西南财经大学 - ĐH Tài chính Tây Nam | ★ | ★ | ||
163 | 西安建筑科技大学- Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | ★ | |||
164 | 西华大学 - ĐH Tây Bắc | ★ | |||
165 | 厦门大学 - ĐH Hạ Môn | ★ | ★ | ★ | |
166 | 湘潭大学 - Đại học Tương Đàm | ★ | |||
167 | 新疆财经大学 - ĐH Tài chính Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
168 | 新疆大学 - ĐH Tân Cương | ★ | ★ | ||
169 | 新疆师范大学 - ĐH SP Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
170 | 新疆农业大学 - Đại học Nông nghiệp Tân Cương | ★ | |||
171 | 燕山大学 - Đại học Yên Sơn | ★ | ★ | ||
172 | 延边大学 – ĐH Dương Châu | ★ | |||
173 | 扬州大学 | ★ | ★ | ★ | ★ |
174 | 云南大学 - ĐH Vân Nam | ★ | ★ | ||
175 | 云南师范大学 - ĐH SP Vân Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
176 | 浙江大学 - ĐH Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | |
177 | 浙江工商大学 - Đh Công thương Chiết Giang | ★ | |||
178 | 浙江工业大学 - ĐH Công nghiệp Chiết Giang | ★ | ★ | ||
179 | 浙江科技学院 - ĐH Khoa học kĩ thuật Chiết Giang | ★ | ★ | ||
180 | 浙江农林大学 - ĐH Nông Lâm Chiết Giang | ★ | ★(中文+) | ||
181 | 浙江师范大学 - ĐH SP Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | ★ |
182 | 浙江中医药大学 - ĐH Trung y dược Chiết Giang | ★ | |||
183 | 郑州大学 - ĐH Trịnh Châu | ★ | ★ | ★ | |
184 | 郑州航空工业管理学院 - Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | ★ | |||
185 | 中国传媒大学 - ĐH Truyền thông Trung Quốc | ★ | ★ | ★ | |
186 | 中国海洋大学 - ĐH Hải Dương Trung Quốc | ★ | ★ | ||
188 | 中国人民大学 - ĐH Dân tộc Trung Quốc | ★ | ★ | ||
189 | 中国石油大学(北京)- ĐH Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | ★ | |||
190 | 中南民族大学- ĐH Dân tộc Trung Nam | ★ | ★ | ★ | |
191 | 中山大学 - ĐH Trung Sơn | ★ | ★ | ||
192 | 中央财经大学 - ĐH Kinh tế Tài chính Trung ương | ★ | ★(中文+) | ||
193 | 中央民族大学 - ĐH Dân tộc Trung ương | ★ | ★ | ★ | |
194 | 中国政法大学 - ĐH Chính pháp Trung Quốc | ★ | ★ | ||
195 | 中国地质大学(武汉)- ĐH Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | ★ | |||
196 | 中国石油大学(华东)- ĐH Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | ★ | ★ | ||
197 | 中国戏曲学院 - Học viện Opera Trung Quốc | ★ | |||
198 | 中南财经政法大学 -ĐH Kinh tế luật Trung Nam | ★ | |||
199 | 中央音乐学院 - Học viện âm nhạc Trung ương | ★ | |||
200 | 中南大学 - ĐH Trung Nam | ★ | |||
201 | 长安大学 - ĐH Trường An | ★ | |||
202 | 德州学院 - Học viên Đức Châu | ★ | |||
203 | 东华理工大学 - ĐH Công nghệ Đông Hoa | ★ | |||
204 | 河北中医学院 - Học viện Y Hà Bắc | ★ | |||
205 | 山东理工大学 - ĐH Công nghệ Sơn Đông | ★ | |||
206 | 沈阳化工大学 - ĐH Hóa chất Thẩm Dương | ★ | ★(中文+) | ||
207 | 西南科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật Tây Nam | ★ | |||
208 | 烟台大学 - ĐH Yên Đài | ★ | |||
209 | 云南民族大学 - ĐH Dân tộc Vân Nam | ★ | |||
210 | 中国计量大学 - ĐH Định lượng Trung Quốc | ★ | |||
211 | 中国社会科学院大学 - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Đại học Trung Quốc | ★ |
Trên đây là danh sách 211 trường đại học có học bổng CIS A năm 2024. Các bạn nhanh chóng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ sớm để gia tăng cơ hội đậu học bổng. Để biết thêm nhiều hơn các thông tin về học bổng du học Trung Quốc năm 2024, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Vimiss theo hotline: 0345955066 - 0373.928.53 nhé.