Menu

Đăng Ký Tư Vấn

[HOT] DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG CIS A (CẬP NHẬT 2024)

Nóng bỏng tay, các bạn chuẩn bị apply học bổng du học Trung Quốc biết tin này chưa? Hơn 200 trường đại học tại Trung Quốc đã công bố các suất học bổng CIS A năm 2024. Cùng Vimiss điểm danh trường đại học đã công bố học bổng CIS A năm nay nhé.

THÔNG TIN HỌC BỔNG CIS A CÁC TRƯỜNG NĂM 2024

Loại  1: Hạng mục Giáo viên tiếng Trung

1. Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế

  • Nhập học tháng 9/2024
  • Thời gian cấp học bổng: 4 năm
  • Có bằng Thạc sĩ trở lên;
  • Chuyên ngành học Thạc sĩ là các ngành Hán ngữ, Ngôn ngữ học, Giáo dục tiếng Trung Quốc tế hoặc ngành có liên quan đến giáo dục;
  • Yêu cầu trình độ ngoại ngữ: HSK 6 – 200 điểm trở lên, HSKK cao cấp 60 điểm trở lên.

2.  Nghiên cứu sinh Thạc sĩ Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế

  • Nhập học tháng 9/2024
  • Thời gian cấp học bổng: 2 năm
  • Có bằng Cử nhân trở lên;
  • Yêu cầu trình độ ngoại ngữ: HSK 5 – 210 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên.

3. Hệ Đại học Chuyên ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế

  • Nhập học tháng 9/2024
  • Thời gian cấp học bổng: 4 năm
  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Có HSK 4 – 210 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên.

4. Tiến tu sinh 1 năm (1 năm tiếng)

  • Nhập học tháng 9/2024
  • Thời gian cấp học bổng: 11 tháng
  • Yêu cầu trình độ ngoại ngữ:
  • Phương hướng Giáo dục tiếng Trung Quốc tế: HSK 3 – 270 điểm trở lên, có chứng chỉ HSKK
  • Phương hướng Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc: HSK 4 –  180 điểm trở lên, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên;
  • Phương hướng Nghiên cứu Hán ngữ: HSK 3 – 210 điểm trở lên, nếu có chứng chỉ HSKK sẽ được ưu tiên.

5. Tiến tu sinh 1 kỳ (1 kỳ tiếng)

  • Nhập học tháng 9/2024 hoặc tháng 3/2025
  • Thời gian cấp học bổng: 5 tháng
  • Phương hướng Giáo dục tiếng Trung Quốc tế, Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc: HSK 3 – 180 điểm trở lên, có HSKK;
  • Phương hướng Trung Y, Thái Cực Quyền: Có chứng chỉ HSK, nếu có chứng chỉ HSKK sẽ được ưu tiên.

6. Tiến tu sinh 4 tuần

  • Nhập học tháng 7/2024 hoặc tháng 12/2024
  • Thời gian cấp học bổng: 4 tuần
  • Phương hướng Nghiên cứu Hán ngữ, Trung Y, Văn hóa Thái cực, Hán ngữ + Trải nghiệm Gia đình Trung Quốc: có chứng chỉ HSK;
  • Do Viện Khổng Tử tại các nước đứng ra đăng ký và tổ chức cho học sinh tham gia, mỗi đoàn gồm 10-15 người và liên hệ trước với tổ chức tiếp nhận để xác định kế hoạch học tập tại Trung Quốc.

Loại 2: Hạng mục Liên hiệp Bồi dưỡng

Hanban và các cơ sở giáo dục quốc gia có liên quan, các trường đại học, viện trường tiếp nhận có hợp tác học bổng, phương thức tuyển sinh cụ thể, thông báo, chỉ tiêu và các thông tin khác sẽ được cập nhật trên trang web đăng ký Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế.

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH CỦA CÁC TRƯỜNG NĂM 2024

Cũng giống như các năm trước, học bổng CIS A năm 2024 hướng tới các sinh viên Quốc tế trên toàn thế giới. Với mỗi hệ học bổng  sẽ yêu cầu cụ thể về độ tuổi và trình độ học vấn. Tuy nhiên, dưới đây là một số yêu cầu tối thiểu để ứng tuyển học bổng Trung Quốc năm 2024:

  1. Không mang quốc tịch Trung Quốc;
  2. Không vi phạm pháp luật, có niềm yêu thích với văn hóa Trung Hoa, tôn trọng luật pháp;
  3. Sức khỏe tốt, đạo đức tốt;
  4. Quan tâm đến công việc giảng dạy hoặc đang giảng dạy tiếng Trung;
  5. Từ 16 đến 35 tuổi, đối với ứng viên đang giảng dạy tiếng Trung không quá 45 tuổi, ứng viên apply hệ đại học không quá 25 tuổi.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ HỌC BỔNG CIS A (THEO HANBAN)

Vừa qua Hanban đã chính thức cập nhật danh sách các trường có học bổng CIS A 2024. Mỗi trường sẽ có những hạng mục tuyển sinh riêng. Các bạn cần phải xác nhận xem trường có những hạng mục nào, vì Hanban đánh dấu chung thôi nha! 

Danh sách chi tiết các trường có học bổng CIS A 2024:

国际中文教师奖学金接收院校

(1.以下排序按校名第一个汉字拼音排序,2.承担南亚师资班项目的院校不在此列,3.研修生具体类别,请咨询目标接收院校。)

序号

院校研修生本科汉语国际教育专业硕士博士

1

安徽大学 - ĐH An Huy 

2

安徽师范大学 - ĐH SP An Huy   

3

北京大学 - ĐH Bắc Kinh 

4

北京第二外国语学院 - Học viện ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh 

5

北京工业大学 - ĐH Công nghiệp Bắc Kinh  

6

北京航空航天大学 - ĐH Hàng không vũ trụ Bắc Kinh   

7

北京交通大学 - ĐH Giao thông Bắc Kinh   

8

北京理工大学 - ĐH Công nghệ Bắc Kinh  

9

北京师范大学 - ĐH SP Bắc Kinh★(珠海校区)

10

北京体育大学 - ĐH Thể thao Bắc Kinh   

11

北京外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Bắc Kinh 

12

北京语言大学 - ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh 

13

北京中医药大学 - ĐH Trung y dược Bắc Kinh   

14

北京教育学院 - Học viện giáo dục Bắc Kinh   

15

北华大学 - Đh Bắc Hoa   

16

北京科技大学- ĐH Khoa học và kĩ thuật Bắc Kinh   

17

北京邮电大学 - Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh   

18

北京联合大学 - ĐH Liên hợp Bắc Kinh   

19

渤海大学 - Đại học Bồ Hải 

20

长春大学 - ĐH Trường Xuân  

21

长春理工大学 - ĐH Công nghệ Trường Xuân   

22

长春师范大学 - ĐH SP Trường Xuân   

23

长沙理工大学 - ĐH Công nghệ Trường Sa★(中文+)  

24

成都大学 - ĐH Thành Đô   

25

重庆大学 - ĐH Trùng Khánh 

26

重庆交通大学 - ĐH Giao thông Trùng Khánh  

27

重庆师范大学 - ĐH Sư phạm Trùng Khánh 

28

大连大学 - ĐH Đại Liên  

29

大连理工大学 - ĐH Công nghệ Đại Liên  

30

大连外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Đại Liên 

31

大理大学 - Đại học Đại Lý   

32

电子科技大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc   

33

东北财经大学 -ĐH Tài chính Đông Bắc  

34

东北大学 - ĐH Đông Bắc   

35

东北师范大学 - ĐH Sư phạm Đông Bắc

36

东华大学 - ĐH Đông Hoa   

37

东南大学 - ĐH Đông Nam  

38

福建师范大学 - ĐH Sư phạm Phúc Kiến 

39

复旦大学 - ĐH Phúc Đán  

40

赣南师范大学 - ĐH Sư phạm Cán Nam  

41

广东外语外贸大学 - ĐH Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông 

42

广西大学- ĐH Quảng Tây 

43

广西民族大学 - ĐH Dân tộc Quảng Tây  

44

广西师范大学 - ĐH Sư phạm Quảng Tây 

45

贵州大学 - ĐH Quý Châu   

46

贵州财经大学 - ĐH Tài chính Quý Châu   

47

国家开放大学 - ĐH Mở Quốc gia   

48

北京国际汉语研修学院 - Học viện đào tạo tiếng Trung quốc tế Bắc Kinh   

49

哈尔滨工程大学 - ĐH Công trình Cáp Nhĩ Tân  

50

哈尔滨师范大学 - ĐH Sư phạm Cáp Nhĩ Tân 

51

海南大学 - ĐH Hải Nam   

52

海南师范大学 - ĐH Sư phạm Hải Nam 

53

杭州师范大学 - ĐH Sư phạm Hàng Châu  

54

河北大学- ĐH Hà Bắc 

55

河北对外经贸职业学院 Trường Cao đẳng nghề Ngoại thương và Hợp tác Kinh tế Hà Bắc   

56

河北经贸大学 - Đại học Kinh tế Hà Bắc  

57

河北师范大学 - ĐH Sư phạm Hà Bắc 

58

河南大学 - ĐH Hà Nam  

59

黑河学院 - Học viện Hắc Hà  

60

黑龙江大学 - ĐH Hắc Long Giang   

61

黑龙江中医药大学 - ĐH Trung y dược Hắc Long Giang   

62

红河学院 - Học viện Hồng Hà  

63

湖北大学 - ĐH Hồ Bắc 

64

湖南大学 - ĐH Hồ Nam   

65

湖南师范大学 - ĐH Sư phạm Hồ Nam 

66

湖南中医药大学 - ĐH Trung y dược Hồ Nam   

67

湖北师范大学 - ĐH Sư phạm Hồ Bắc   

68

湖州师范学院 - Học viện Sư phạm Hồ Châu   

69

华北电力大学 - ĐH Điện lực Hoa Bắc   

70

华东师范大学 - ĐH Sư phạm Đông Hoa

71

华南理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Nam  

72

华南师范大学 - ĐH Sư phạm Hoa Nam

73

华侨大学 - ĐH Hoa Kiều 

74

华中科技大学 - ĐH Khoa học kỹ thuật Hoa Trung

75

华中师范大学 - ĐH Sư phạm Hoa Trung

76

华东理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Đông   

77

华北水利水电大学 - ĐH Thủy lợi thủy điện Hoa Bắc   

78

华北理工大学 - ĐH Công nghệ Hoa Bắc   

79

吉林大学 - ĐH Cát Lâm 

80

吉林外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Cát Lâm 

81

济南大学 - ĐH Tế Nam 

82

暨南大学  - ĐH Ký Nam 

83

江苏大学 - ĐH Giang Tô 

84

江苏师范大学 - ĐH SP Giang Tô 

85

江西师范大学 - ĐH SP Giang Tây 

86

江西中医药大学 - ĐH Trung y dươc Giang Tây   

87

江南大学 - ĐH Giang Nam   

88

江西理工大学 - ĐH Công nghệ Giang Tây  

89

江西科技师范大学 - ĐH SP Kỹ thuật Giang Tây   

90

江西财经大学 - ĐH Tài chính Giang Tây   

91

九江学院 - Đại học Cửu Giang   

92

昆明理工大学 - ĐH Công nghệ Côn Minh   

93

兰州大学 - ĐH Lan Châu 

94

兰州财经大学 - ĐH Tài chính Lan Châu   

95

兰州交通大学 - ĐH Giao thông Lan Châu   

96

兰州理工大学 - ĐH Công nghệ Lan Châu   

97

辽宁大学 - ĐH Liêu Ninh   

98

辽宁师范大学 - ĐH SP Liêu Ninh

99

辽宁中医药大学 - ĐH Trung y dược Liêu Ninh   

100

聊城大学 - ĐH Liêu Thành  

101

辽东学院 - ĐH Liêu Đông   

102

临沂大学 - ĐH Lâm Nghi   

103

鲁东大学 - ĐH Lỗ Đông 

104

南昌大学 - ĐH Nam Xương   

105

南京大学 - ĐH Nam Kinh 

106

南京工业大学 -ĐH Công nghiệp Nam Kinh  

107

南京师范大学 - ĐH SP Nam Kinh

108

南京信息工程大学 - Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh 

109

南京中医药大学 - ĐH Trung y dược Nam Kinh   

110

南开大学 - ĐH Nam Khai 

111

内蒙古大学 - Đại học Mông Cổ   

112

内蒙古师范大学二连浩特国际学院 - Đại học Sư phạm Nội Mông Trường Cao đẳng Quốc tế Erenhot  

113

宁波大学 - Đại học Ninh Ba  

114

宁夏大学 - ĐH Ninh Hạ   

115

青岛大学 - ĐH Thanh Đảo★(中文+) 

116

清华大学 - ĐH Thanh Hoa   

117

曲阜师范大学 - ĐH SP Khúc Phụ

118

三峡大学 - ĐH Tam Hiệp 

119

山东大学 - ĐH Sơn Đông 

120

山东师范大学 - ĐH SP Sơn Đông 

121

陕西师范大学 -  Đại học Sư phạm Thiểm Tây 

122

山西大学 - ĐH Sơn Tây   

123

上海大学 - ĐH Thượng Hải 

124

上海交通大学 - ĐH Giao thông Thượng Hải  

125

上海师范大学 - ĐH SP Thượng Hải  

126

上海外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Thượng Hải 

127

上海中医药大学 - ĐH Trung y dược Thượng Hải   

128

上海财经大学 - ĐH Tài chính Thượng Hải  

129

上海对外经贸大学 - ĐH Kinh tế đối ngoại Thượng Hải  

130

沈阳理工大学 - ĐH Công nghệ Thẩm Dương   

131

沈阳师范大学 - ĐH SP Thẩm Dương 

132

沈阳建筑大学 - ĐH Kiến trúc Thẩm Dương   

133

深圳大学 - ĐH Thâm Quyến   

134

石河子大学 - ĐH Thạch Hà Tử   

135

首都经济贸易大学 - ĐH Kinh tế mậu dịch Thủ đô   

136

首都师范大学 - ĐH SP Thủ Đô

137

四川大学 - ĐH Tứ Xuyên  

138

四川师范大学 - ĐH SP Tứ Xuyên

139

四川外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Tứ Xuyên 

140

苏州大学 - ĐH Tô Châu   

141

太原理工大学 - ĐH Công nghệ Thái Nguyên   

142

天津大学 - ĐH Thiên Tân★(中文+) 

143

天津理工大学 - ĐH Công nghệ Thiên Tân   

144

天津师范大学 - ĐH SP Thiên Tân

145

天津外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Thiên Tân 

146

天津职业技术师范大学 Đại học Sư phạm Kỹ thuật  nghề Thiên Tân  

147

天津中医药大学 - ĐH Trung y dược Thiên Tân  

148

天津财经大学 - ĐH Tài chính Thiên Tân   

149

天津科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật Thiên Tân  

150

同济大学 - ĐH Đồng Tế  

151

对外经济贸易大学 - ĐH Kinh tế đối ngoại 

152

温州大学 - ĐH Ôn Châu   

153

温州医科大学 - ĐH Y khoa Ôn Châu   

154

武汉大学 - ĐH Vũ Hán 

155

西安交通大学 - ĐH Giao thông Tây An★(中文+)  

156

西安外国语大学 - ĐH Ngoại ngữ Tây An 

157

西北大学 - ĐH Tây Bắc 

158

西北师范大学 - ĐH SP Tây  Bắc

159

西南大学 - ĐH Tây Nam

160

西南林业大学 - ĐH Lâm nghiệp Tây Nam  

161

西安电子科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật điện tử Tây An   

162

西南财经大学 - ĐH Tài chính Tây Nam  

163

西安建筑科技大学-  Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An   

164

西华大学 - ĐH Tây Bắc   

165

厦门大学 - ĐH Hạ Môn 

166

湘潭大学 - Đại học Tương Đàm   

167

新疆财经大学 - ĐH Tài chính Tân Cương 

168

新疆大学 - ĐH Tân Cương  

169

新疆师范大学 - ĐH SP Tân Cương 

170

新疆农业大学 - Đại học Nông nghiệp Tân Cương   

171

燕山大学 - Đại học Yên Sơn  

172

延边大学 – ĐH Dương Châu   

173

扬州大学

174

云南大学 - ĐH Vân Nam  

175

云南师范大学 - ĐH SP Vân Nam

176

浙江大学 - ĐH Chiết Giang 

177

浙江工商大学 - Đh Công thương Chiết Giang   

178

浙江工业大学 - ĐH Công nghiệp Chiết Giang  

179

浙江科技学院 - ĐH Khoa học kĩ thuật Chiết Giang  

180

浙江农林大学 - ĐH Nông Lâm Chiết Giang ★(中文+) 

181

浙江师范大学 - ĐH SP Chiết Giang

182

浙江中医药大学 - ĐH Trung y dược Chiết Giang   

183

郑州大学 - ĐH Trịnh Châu 

184

郑州航空工业管理学院 - Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu   

185

中国传媒大学 - ĐH Truyền thông Trung Quốc 

186

中国海洋大学 - ĐH Hải Dương Trung Quốc  

188

中国人民大学 - ĐH Dân tộc Trung Quốc  

189

中国石油大学(北京)- ĐH Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)   

190

中南民族大学- ĐH Dân tộc Trung Nam 

191

中山大学 - ĐH Trung Sơn  

192

中央财经大学 - ĐH Kinh tế Tài chính Trung ương ★(中文+) 

193

中央民族大学 - ĐH Dân tộc Trung ương  

194

中国政法大学 - ĐH Chính pháp Trung Quốc  

195

中国地质大学(武汉)- ĐH Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)   

196

中国石油大学(华东)- ĐH Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)  

197

中国戏曲学院 - Học viện Opera Trung Quốc   

198

中南财经政法大学 -ĐH Kinh tế luật Trung Nam   

199

中央音乐学院 - Học viện âm nhạc Trung ương   

200

中南大学 - ĐH Trung Nam   

201

长安大学 - ĐH Trường An   

202

德州学院 - Học viên Đức Châu   

203

东华理工大学 - ĐH Công nghệ Đông Hoa   

204

河北中医学院 - Học viện Y Hà Bắc   

205

山东理工大学 - ĐH Công nghệ Sơn Đông   

206

沈阳化工大学 - ĐH Hóa chất Thẩm Dương★(中文+)  

207

西南科技大学 - ĐH Khoa học kĩ thuật Tây Nam   

208

烟台大学 - ĐH Yên Đài   

209

云南民族大学 - ĐH Dân tộc Vân Nam   

210

中国计量大学 - ĐH Định lượng Trung Quốc

   

211

中国社会科学院大学 - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Đại học Trung Quốc   

Trên đây là danh sách 211 trường đại học có học bổng CIS A năm 2024. Các bạn nhanh chóng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ sớm để gia tăng cơ hội đậu học bổng. Để biết thêm nhiều hơn các thông tin về học bổng du học Trung Quốc năm 2024, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Vimiss theo hotline: 0345955066 - 0373.928.53 nhé.

Có thể bạn quan tâm

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội