Học viện Sư phạm Khúc Tịnh - Vân Nam
Học viện Sư phạm Khúc Tịnh là một ngôi trường được thành lập lâu đời, có thế mạnh về đào tạo các ngành sư phạm tại Vân Nam. Cùng Du học Vimiss tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
1. Tổng quan về Học viện Sư phạm Khúc Tịnh

- Tên tiếng Trung: 曲靖师范学院
- Tên tiếng Anh: Qujing Normal University
- Địa chỉ: Địa chỉ: Đại lộ Tam Giang, Khu phát triển kinh tế và công nghệ, thành phố Khúc Tịnh, tỉnh Vân Nam
- Mã bưu chính: 655011
1.1. Lịch sử hình thành

Lịch sử điều hành trường có thể bắt nguồn từ Trường Sư phạm tỉnh Khúc Tịnh năm 1907 và Trường Sư phạm thứ ba tỉnh Vân Nam được thành lập vào năm 1912. Được sự chấp thuận của Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Học viện Sư phạm Khúc Tịnh được thành lập vào tháng 3 năm 2000 trên cơ sở sáp nhập Cao đẳng chuyên khoa Khúc Tịnh, học viên Giáo dục Khúc Tịnh và học viện Sư phạm Khúc Tịnh. Năm 2024, trường trở thành đơn vị cấp bằng thạc sĩ.
1.2. Cơ sở vật chất
Trường có diện tích khuôn viên là 929.700 mét vuông, diện tích xây dựng là 438.900 mét vuông và tổng giá trị tài sản dài hạn là 1.070.460.300 nhân dân tệ.

Thư viện có bộ sưu tập 1,62 triệu cuốn sách giấy và bộ sưu tập chuyển đổi gồm 2,7 triệu tập.
Hiện có 1.035 giảng viên, 17 giáo viên nước ngoài và 15.737 sinh viên đại học toàn thời gian. Trường có đội ngũ giảng viên hùng hậu, tỷ lệ giáo viên chính quy có chức danh chuyên môn cao cấp là 43,04%. 22 người được hưởng trợ cấp đặc biệt từ Hội đồng Nhà nước, các chuyên gia được trợ cấp cấp tỉnh, các giáo viên giảng dạy nổi tiếng của tỉnh, các nhà lãnh đạo học thuật và kỹ thuật trẻ và trung niên của tỉnh và các tài năng dự bị, 32 người đã được chọn vào “Kế hoạch hỗ trợ nhân tài phục hồi nhân tài Vân Nam” của tỉnh Vân Nam, và đã được chọn vào “Ngọc trai” của Thành phố Khúc Tịnh.

2. Các chuyên ngành đào tạo
Trường có 60 chuyên ngành đại học toàn thời gian (trong đó có 19 chuyên ngành thông thường), bao gồm 9 ngành chính: kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, quản lý và nghệ thuật.
Trường có thế mạnh về giáo dục , trong đó ngành Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Trung Quốc là chuyên ngành đại học hạng nhất cấp quốc gia, và ngôn ngữ và văn học Trung Quốc là chuyên ngành cấp quốc gia. Có 16 ngành xây dựng lớn bậc đại học hạng nhất cấp tỉnh, 5 chuyên ngành đặc trưng (trọng điểm) cấp tỉnh; 8 ngành xây dựng trọng điểm cấp tỉnh, 2 ngành hạng nhất cấp tỉnh và ngành khoa học thực vật, động vật đã vào top 1% bảng xếp hạng toàn cầu ESI.
学科门类 - Khoa | 专业名称 - Chuyên ngành | 专业代码 | |
经济学 kinh tế | 经济学 | Kinh tế | 20101 |
经济统计学 | Thống kê kinh tế | 20102 | |
金融工程 | Kỹ thuật tài chính | 20302 | |
法学 | luật học | 030101K | |
社会工作 | công tác xã hội | 30302 | |
思想政治教育 | Giáo dục chính trị và tư tưởng | 30503 | |
教育学 sư phạm | 教育技术学 | Công nghệ giáo dục | 40104 |
艺术教育 | giáo dục nghệ thuật | 40105 | |
学前教育 | giáo dục mầm non | 40106 | |
小学教育(文、理) | Giáo dục tiểu học (nghệ thuật và khoa học) | 40107 | |
体育教育 | giáo dục thể chất | 40201 | |
社会体育指导与管理 | Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội | 40203 | |
文学 Văn học | 汉语言文学 | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | 50101 |
汉语国际教育 | Giáo dục quốc tế Trung Quốc | 50103 | |
秘书学 | khoa học thư ký | 050107T | |
英语 | Tiếng Anh | 50201 | |
印度尼西亚语 | tiếng Indonesia | 50212 | |
泰语 | tiếng Thái | 50220 | |
商务英语 | Tiếng Anh thương mại | 50262 | |
广告学 | Quảng cáo | 50303 | |
历史学 Lịch sử | 历史学 | Lịch sử | 60101 |
理学 Lý học | 数学与应用数学 | Toán học và Toán ứng dụng | 70101 |
信息与计算科学 | Khoa học thông tin và máy tính | 70102 | |
物理学 | vật lý | 70201 | |
化学 | Hóa chất | 70301 | |
应用化学 | hóa học ứng dụng | 70302 | |
地理科学 | khoa học địa lý | 70501 | |
人文地理与城乡规划 | Địa lý nhân văn và quy hoạch đô thị, nông thôn | 70503 | |
生物科学 | khoa học sinh học | 71001 | |
生物技术 | Công nghệ sinh học | 71002 | |
工学 Kỹ thuật | 电子信息工程 | Kỹ thuật thông tin điện tử | 80701 |
电子信息科学与技术 | Khoa học và công nghệ thông tin điện tử | 080714T | |
计算机科学与技术 | Khoa học và Công nghệ Máy tính | 80901 | |
软件工程 | kỹ thuật phần mềm | 80902 | |
物联网工程 | Kỹ thuật Internet vạn vật | 80905 | |
化学工程与工艺 | Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | 81301 | |
制药工程 | Kỹ thuật dược phẩm | 81302 | |
食品科学与工程 | Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm | 82701 | |
食品质量与安全 | Chất lượng và an toàn thực phẩm | 82702 | |
管理学 Khoa học quản lý | 信息管理与信息系统 | Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 120102 |
工程管理 | Quản lý kỹ thuật | 120103 | |
房地产开发与管理 | Phát triển và quản lý bất động sản | 120104 | |
工程造价 | Chi phí dự án | 120105 | |
市场营销 | Marketing | 120202 | |
国际商务 | kinh doanh quốc tế | 120205 | |
工商管理 | Quản trị kinh doanh | 120201K | |
会计学 | Kế toán | 120203K | |
审计学 | Kiểm toán | 120207 | |
物流管理 | Quản lý hậu cần | 120601 | |
酒店管理 | quản lý khách sạn | 120902 | |
艺术学 Nghệ thuật | 音乐学 | âm nhạc học | 130202 |
舞蹈学 | Vũ đạo | 130205 | |
播音与主持艺术 | Nghệ thuật phát thanh và lưu trữ | 130309 | |
美术学 | Mỹ thuật | 130401 | |
书法学 | thư pháp | 130405T | |
视觉传达设计 | thiết kế truyền thông trực quan | 130502 | |
环境设计 | thiết kế môi trường | 130503 |
3. Chi phí học tập dành cho sinh viên quốc tế


3.1. Học phí và phí ăn ở
Hình thức | Thời gian học | Phí | ||
Đào tạo tiếng Trung | Đào tạo tiếng Trung ngắn hạn | một tháng | Xác định tiêu chuẩn tính phí dựa trên nội dung giảng dạy và hoạt động đã được hai bên thống nhất | Bao gồm học phí, phòng ở, phí trải nghiệm văn hóa, v.v. |
Đào tạo tiếng Trung dài hạn | 1 kỳ | 4.300 nhân dân tệ/nửa năm học | Bao gồm học phí 3.500 tệ /nửa năm học, phí ăn ở 800 tệ/nửa năm học, phí trải nghiệm văn hóa, v.v. | |
1 năm | 8.600 nhân dân tệ/năm học | Bao gồm học phí 7.000 nhân dân tệ/năm học, phí ăn ở 1.600 nhân dân tệ/năm học, phí trải nghiệm văn hóa, v.v. | ||
Giáo dục đại học toàn thời gian | 4-6 năm | 8.600 nhân dân tệ/năm học | Bao gồm học phí 7.000 tệ/năm học và phí ăn ở 1.600 tệ/năm học |
3.2. Các chi phí liên quan khác
Lệ phí giấy phép cư trú | Phí khám sức khỏe | Phí chụp ảnh | Bảo hiểm | Chi phí sinh hoạt |
400 nhân dân tệ/năm | 200 tệ/người/lần | 40 nhân dân tệ | 500 nhân dân tệ/năm | Chi phí khoảng 1.000 nhân dân tệ/tháng/người. Tình hình cụ thể phụ thuộc vào thói quen tiêu dùng cá nhân của sinh viên. |
Lưu ý: Các mức phí trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi hàng năm. Sinh viên du học Trung Quốc dưới một tháng không cần phải trả phí visa, phí khám sức khỏe, phí chụp ảnh và phí bảo hiểm.
4. Học bổng tại trường
Học bổng Chính phủ: chủ yếu bao gồm Học bổng Chính quyền tỉnh Vân Nam và Học bổng Trung Quốc. Sinh viên quốc tế xuất sắc có bằng cấp tại trường đáp ứng các điều kiện nộp đơn có thể nộp đơn xin Học bổng Chính quyền tỉnh Vân Nam, với mỗi người/năm có thể nộp đơn với giá trị học bổng là 30.000-35.000 nhân dân tệ.
Học bổng cấp trường: Sinh viên quốc tế có bằng cấp đáp ứng yêu cầu đăng ký có thể nộp đơn xin học bổng cấp trường. Sinh viên học tiếng Trung có thể xin học bổng lên tới 2.000-4.000 nhân dân tệ mỗi năm học; sinh viên quốc tế theo học chương trình cấp bằng có thể xin học bổng lên tới 4.000-6.000 nhân dân tệ mỗi năm học.
Trên đây là những thông tin về học viện Sư phạm Khúc Tịnh. Du học VIMISS hàng năm đã kết nối thành công nhiều học sinh, sinh viên Việt Nam với nhà trường. Để nắm rõ thông tin học bổng hiện có, các bạn liên hệ du học VIMISS để được tư vấn nhé!