Giới thiệu tổng quan về học bổng 1 kỳ xuân
Học bổng 1 kỳ Xuân du học Trung Quốc là một chương trình học bổng nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế đến Trung Quốc để học tập và trải nghiệm văn hóa trong khoảng thời gian một kỳ học, thường kéo dài từ tháng 2 đến tháng 6 hàng năm.
Lợi ích khi apply học bổng 1 kỳ xuân du học Trung Quốc
Tăng cường sự hiểu biết văn hóa: Giúp sinh viên quốc tế hiểu rõ hơn về văn hóa, ngôn ngữ và cuộc sống ở Trung Quốc.
Phát triển kỹ năng ngôn ngữ: Tạo cơ hội để sinh viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung thông qua việc học tập và giao tiếp hàng ngày.
Xây dựng mối quan hệ quốc tế: Giúp sinh viên quốc tế kết bạn và xây dựng mạng lưới quan hệ toàn cầu.
Điều kiện apply học bổng 1 kỳ xuân
Để ứng tuyển học bổng 1 kỳ Xuân du học Trung Quốc, bạn chỉ cần có các điều kiện dưới đây:
- Là sinh viên quốc tế đang theo học tại trường đại học hoặc cao đẳng ở nước ngoài.
- Có thành tích học tập tốt.
- Có trình độ tiếng Trung HSK 4 trở lên.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa và có thành tích tốt.
* Lưu ý: Thông tin về học bổng 1 kỳ Xuân du học Trung Quốc có thể thay đổi tùy theo chương trình và trường Đại học. Vì vậy, bạn có thể liên hệ với Vimiss để tìm hiểu chi tiết các suất học bổng 1 kỳ xuân trong năm 2025 nhé.
Danh sách các trường có học bổng 1 kỳ xuân năm 2025
Dưới đây là danh sách các trường có học bổng 1 kỳ xuân năm 2025. Các bạn tham khảo ngay các trường mình yêu thích nhé:
序号 | 院校 | 研修生 |
1 | 安徽大学 - Đại học An Huy | ★ |
2 | 安徽师范大学 - Đại học Sư phạm An Huy | ★ |
3 | 北京大学 - Đại học Bắc Kinh | ★ |
4 | 北京第二外国语学院 - Học viện ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | ★ |
5 | 北京工业大学 - Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | ★ |
6 | 北京航空航天大学 - Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | ★ |
7 | 北京交通大学 - Đại học Giao thông Bắc Kinh | ★ |
9 | 北京师范大学 - Đại học Sư phạm Bắc Kinh | ★ |
10 | 北京体育大学 - Đại học Thể thao Bắc Kinh | ★ |
11 | 北京外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | ★ |
12 | 北京语言大学 - Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | ★ |
13 | 北京中医药大学 - Đại học Trung y dược Bắc Kinh | ★ |
14 | 北京教育学院 - Học viện giáo dục Bắc Kinh | ★ |
15 | 北华大学 - Đại học Bắc Hoa | ★ |
16 | 北京科技大学- Đại học Khoa học và kĩ thuật Bắc Kinh | ★ |
17 | 北京邮电大学 - Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | ★ |
18 | 北京联合大学 - Đại học Liên hợp Bắc Kinh | ★ |
19 | 渤海大学 - Đại học Bồ Hải | ★ |
20 | 对外经济贸易大学 - Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại | ★ |
21 | 成都大学 - Đại học Thành Đô | ★ |
22 | 大连大学 - Đại học Đại Liên | ★ |
23 | 大连理工大学 - Đại học Công nghệ Đại Liên | ★ |
24 | 大连外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | ★ |
25 | 大理大学 - Đại học Đại Lý | ★ |
26 | 电子科技大学 - Đại học Khoa học và Kĩ thuật Điện tử | ★ |
27 | 东北财经大学 - Đại học Tài chính Đông Bắc | ★ |
28 | 东北大学 - Đại học Đông Bắc | ★ |
29 | 东北林业大学 - Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | ★ |
30 | 东华大学 - Đại học Đông Hoa | ★ |
31 | 东南大学 - Đại học Đông Nam | ★ |
32 | 福建科技师范大学 - Đại học Sư phạm Kĩ thuật Phúc Kiến | ★ |
33 | 福建师范大学 - Đại học Sư phạm Phúc Kiến | ★ |
34 | 复旦大学 - Đại học Phúc Đán | ★ |
35 | 赣南师范大学 - Đai học Sư phạm Cán Nam | ★ |
36 | 广东外语外贸大学 - Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | ★ |
37 | 广西大学- Đại học Quảng Tây | ★ |
38 | 广西民族大学 - Đại học Dân tộc Quảng Tây | ★ |
39 | 广西师范大学 - Đại học Sư phạm Quảng Tây | ★ |
40 | 贵州大学 - Đại học Quý Châu | ★ |
41 | 贵州财经大学 - Đại học Kinh tế tài chính Quý Châu | ★ |
42 | 国家开放大学 - Đại học Mở Quốc gia | ★ |
43 | 桂林电子科技大学 - Đại học Khoa học kỹ thuật Điện tử Quế Lâm | ★ |
44 | 哈尔滨工程大学 - Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | ★ |
45 | 哈尔滨师范大学 - Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | ★ |
46 | 海南大学 - Đại học Hải Nam | ★ |
47 | 海南师范大学 - Đại học Sư phạm Hải Nam | ★ |
48 | 河北大学 - Đại học Hà Bắc | ★ |
49 | 河北对外经贸职业学院 - Học viện nghề Kinh tế đối ngoại Hà Bắc | ★ |
50 | 河北经贸大学 - Đại học Kinh tế đối ngoại Hà Bắc | ★ |
51 | 河北师范大学 - Đại học Sư phạm Hà Bắc | ★ |
52 | 河北科技大学 - Đại học Khoa học kỹ thuật Hà Bắc | ★ |
53 | 河北中医药大学 - Đại học Trung y dược Hà Bắc | ★ |
54 | 河南大学 - Đại học Hà Nam | ★ |
55 | 黑河学院 - Học viện Hắc Hà | ★ |
56 | 黑龙江大学 - Đại học Hắc Long Giang | ★ |
57 | 黑龙江中医药大学 - Đại học Trung y dược Hắc Long Giang | ★ |
58 | 红河学院 - Học viện Hồng Hà | ★ |
59 | 湖北大学 - Đại học Hồ Bắc | ★ |
60 | 湖南大学 - Đại học Hồ Nam | ★ |
61 | 湖北第二师范大学 - Đại học Sư phạm số 2 Hồ Bắc | ★ |
62 | 湖南师范大学 - Đại học Sư phạm Hồ Nam | ★ |
63 | 湖南中医药大学 - Đại học Trung y dược Hồ Nam | ★ |
64 | 湖北师范大学 - Đại học Sư phạm Hồ Bắc | ★ |
65 | Học viện Nghiên cứu Hán ngữ Quốc tế Bắc Kinh | ★ |
66 | 湖州师范学院 - Học viện Sư phạm Hồ Châu | ★ |
67 | 华北电力大学 - Đại học Điện lực Hoa Bắc | ★ |
68 | 华南理工大学 - Đại học Công nghệ Hoa Nam | ★ |
69 | 华南师范大学 - Đại học Sư phạm Hoa Nam | ★ |
70 | 华侨大学 - Đại học Hoa Kiều | ★ |
71 | 华中科技大学 - Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung | ★ |
72 | 华中师范大学 - Đại học Sư phạm Hoa Trung | ★ |
73 | 华东理工大学 - Đại học Công nghệ Hoa Đông | ★ |
74 | 华北水利水电大学 - Đại học Thủy lợi thủy điện Hoa Bắc | ★ |
75 | 华北理工大学 - Đại học Công nghệ Hoa Bắc | ★ |
76 | 吉林大学 - Đại học Cát Lâm | ★ |
77 | 吉林外国语大学 - Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | ★ |
78 | 济南大学 - Đại học Tế Nam | ★ |
79 | 暨南大学 - Đại học Ký Nam | ★ |
80 | 江苏大学 - Đại học Giang Tô | ★ |
81 | 江苏师范大学 - Đại học Sư phạm Giang Tô | ★ |
82 | 江西师范大学 - Đại học Sư phạm Giang Tây | ★ |
83 | 江西中医药大学 - Đại học Trung y dươc Giang Tây | ★ |
84 | 江南大学 - Đại học Giang Nam | ★ |
85 | 江西理工大学 - Đại học Công nghệ Giang Tây | ★ |
86 | 江西科技师范大学 - Đại học Sư phạm Khoa học - Kỹ thuật Giang Tây | ★ |
87 | 江西财经大学 - Đại học Kinh tế tài chính Giang Tây | ★ |
88 | 鞍山师范大学 - Đại học Sư phạm An Sơn | ★ |
89 | 九江学院 - Học viện Cửu Giang | ★ |
90 | 安庆师范大学 - Đại học Sư phạm An Khánh | ★ |
91 | 昆明理工大学 - Đại học Công nghệ Côn Minh | ★ |
92 | 兰州大学 - Đại học Lan Châu | ★ |
93 | 兰州财经大学 - Đại học Kinh tế Tài chính Lan Châu | ★ |
94 | 德州学院 - Học viên Đức Châu | ★ |
95 | 东华理工大学 - Đại học Công nghệ Đông Hoa | ★ |
96 | 浙江农林大学 - Đại học Nông lâm Chiết Giang | ★ |
97 | 沉阳化工大学 - Đại học Hóa chất Thẩm Dương | ★ |
98 | 华东师范大学 - Đại học Sư phạm Hoa Đông | ★ |
Để biết thêm thông tin về các suất học bổng 1 kỳ xuân năm 2025, bạn vui lòng liên hệ theo hotline: 0345955066 - 0373.928.536 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.