Menu

Đại học Đông Bắc - Vẻ vang Liêu Ninh

Đại học Đông Bắc - 东北大学 là ngôi trường có tiếng tại Thẩm Dương Liêu Ninh Trung Quốc. Với ngành học đa dạng, trường đã và đang trong quá trình hội nhập toàn cầu hóa. Thu hút ngày càng nhiều sinh viên quốc tế. Cùng du học VIMISS tìm hiểu về trường nhé!

Thông tin về Đại học Đông Bắc

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/%E4%B8%9C%E5%8C%97%E5%A4%A7%E5%AD%A6%203.jpg

Tên tiếng Trung: 东北大学

Địa chỉ: Số 11, Ngõ 3, Đường Wenhua, Quận Hòa Bình, Thành phố Thẩm Dương, Tỉnh Liêu Ninh

Lịch sử hình thành

Đại học Đông Bắc nằm ở thành phố Thẩm Dương, tỉnh Liêu Ninh, thành phố trung tâm của Đông Bắc Trung Quốc. Có chi nhánh Đại học Đông Bắc Tần Hoàng Đảo tại thành phố Tần Hoàng Đảo, tỉnh Hà Bắc.

Được thành lập vào ngày 26 tháng 4 năm 1923, Đại học Đông Bắc là trường đại học có truyền thống yêu nước vẻ vang. Tháng 3 năm 1949, Học viện Công nghệ Thẩm Dương được thành lập trên cơ sở Trường Kỹ thuật và Khoa học của Đại học Đông Bắc (một phần). Vào tháng 8 năm 1950, được đặt tên là Học viện Công nghệ Đông Bắc. Đến tháng 3 năm 1993, được đổi tên thành Đại học Đông Bắc trực thuộc Bộ Giáo dục. Trường là một trong những cụm trường cao đẳng, đại học thuộc trọng điểm xây dựng “Đề án 211” và “Đề án 985” đầu tiên của cả nước. Tháng 9/2017 trường đứng vào hàng ngũ các trường đại học xây dựng hạng I.

Trường có tổng diện tích 2,646 triệu mét vuông và diện tích xây dựng là 1,837 triệu mét vuông. Trường hiện có 4.490 giảng viên, trong đó có 2.857 giáo viên toàn thời gian.

Đại học Đông Bắc hiện có hơn 49.000 sinh viên đại học, sau đại học và nghiên cứu sinh tiến sĩ.

Mục tiêu đào tạo

Đối mặt với tương lai, Đại học Đông Bắc được hướng dẫn bởi Tư tưởng Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc cho một kỷ nguyên mới. Tiếp tục tuân theo nguyên lý do trường điều hành là "Giáo dục cho nhân tài", và kiên quyết theo đuổi sự phát triển "đổi mới, đặc trưng và cởi mở". Nỗ lực không ngừng để xây dựng "trường đại học đặc sắc Trung Quốc, đẳng cấp thế giới đóng vai trò hàng đầu trong quá trình công nghiệp hóa mới của Trung Quốc".

Các chuyên ngành đại học Đông Bắc

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/%E4%B8%9C%E5%8C%97%E5%A4%A7%E5%AD%A6.jpg

Đại học Đông Bắc là trường đại học đa ngành tập trung vào kỹ thuật. Bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, khoa học, kỹ thuật, quản lý, nghệ thuật và các ngành khác. Các ngành kỹ thuật được xếp vào top 1 ‰ trên thế giới.

STT

Mã chuyên ngành

Chuyên ngành

Trường đại học

Năm học

1

10101

Triết học

học viện chủ nghĩa Mác

4

2

20101

Kinh tế học

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

3

020301k

Tài chính

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

4

20401

Kinh tế quốc tế và thương mại

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

5

030101k

Pháp luật

Trường ngữ pháp

4

6

30503

Giáo dục tư tưởng và chính trị

học viện chủ nghĩa Mác

4

7

40203

Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

Bộ thể thao

4

8

50102

Tiếng Trung Quốc

Trường quốc tế

4

9

50201

Tiếng Anh

Trường ngoại ngữ

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

10

50202

Tiếng Nga

Trường ngoại ngữ

4

11

50203

Tiếng Đức

Trường ngoại ngữ

4

12

50207

Tiếng Nhật

Trường ngoại ngữ

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

13

50301

Báo chí

Trường ngữ pháp

4

14

70101

Toán học và Toán học Ứng dụng

Khoa Khoa học

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

15

70102

Thông tin và Khoa học Máy tính

Khoa khoa học

Chi nhánh Tần Hoàng Đảo

4

16

70202

Vật lý ứng dụng

Khoa Khoa học

4

17

70302

Hóa học ứng dụng

Khoa Khoa học

4

18

71202

Thống kê áp dụng

Khoa Khoa học

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

19

80102

Cơ khí kỹ thuật

Khoa Khoa học

4

20

80201

Kỹ sư cơ khí

Khoa Cơ khí và Tự động hóa

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

21

80203

Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu

Khoa học vật liệu và Trường kỹ thuật

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

22

80205

kiểu dáng công nghiệp

Khoa Cơ khí và Tự động hóa

4

23

80206

Thiết bị Quy trình và Kỹ thuật Điều khiển

Khoa Cơ khí và Tự động hóa

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

24

80207

Kỹ thuật xe cộ

Khoa Cơ khí và Tự động hóa

4

25

80301

Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

Cao đẳng Khoa học Thông tin và Kỹ thuật

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

26

80401

Tài liệu khoa học và kỹ thuật

Khoa học vật liệu và Trường kỹ thuật

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

27

80402

vật lý vật chất

Khoa học vật liệu và Trường kỹ thuật

4

28

80404

Kỹ thuật luyện kim

Trường Vật liệu và Luyện kim

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

29

080412T

Vật liệu chức năng

Khoa học vật liệu và Trường kỹ thuật

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

30

80501

Năng lượng và Kỹ thuật Điện

Trường luyện kim

4

31

080503T

Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới

Trường luyện kim

4

32

80601

Kỹ thuật điện và tự động hóa

Cao đẳng Khoa học Thông tin và Kỹ thuật

4

33

80701

Kỹ thuật thông tin điện tử

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

34

80702

Khoa học và Công nghệ Điện tử

Cao đẳng Khoa học Thông tin và Kỹ thuật

4

35

80703

Kỹ thuật Truyền thông

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

36

80801

Tự động hóa

Cao đẳng Khoa học Thông tin và Kỹ thuật

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

37

080803T

Kỹ thuật chế tạo người máy

Học viện Robot

4

38

80901

khoa học máy tính và công nghệ

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

39

80902

Kỹ thuật phần mềm

Cao đẳng phần mềm

4

40

80903

Kỹ thuật mạng

Cao đẳng phần mềm

4

41

080904K

Bảo mật thông tin

Cao đẳng phần mềm

4

42

80905

Kỹ thuật IoT

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

43

80906

Công nghệ truyền thông kỹ thuật số

Cao đẳng phần mềm

4

44

81001

Công trình dân dụng

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

45

81201

Kỹ thuật Trắc địa

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

46

081303T

Khoa học và kỹ thuật tái chế tài nguyên

Trường luyện kim

4

47

81402

Công nghệ và Kỹ thuật thăm dò

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

48

81403

Kỹ thuật thăm dò tài nguyên

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

49

81501

Dự án khai thác

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

50

81503

Kỹ thuật chế biến khoáng sản

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

51

82502

Kỹ thuật về môi Trường

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

52

82503

Khoa học môi Trường

Trường luyện kim

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

53

82601

Kỹ thuật y sinh

Trường Kỹ thuật Y sinh và Thông tin Trung-Hà Lan

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

54

82801

Kiến ​​trúc

Trường kiến ​​trúc Jangho

5

55

82802

Quy hoạch thành phố và quốc gia

Trường kiến ​​trúc Jangho

5

56

82901

Kỹ thuật an toàn

Trường Tài nguyên và Kỹ thuật Xây dựng

4

57

83001

Kỹ thuật sinh học

Trường Khoa học Đời sống và Sức khỏe

4

58

120102

Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

59

120201 nghìn

Quản lý kinh doanh

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

60

120202

Marketting

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

61

120203 nghìn

Kế toán

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

62

120401

Quản lý tiện ích công cộng

Trường ngữ pháp

4

63

120402

Sự quản lý

Trường ngữ pháp

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

64

120701

Kỹ thuật công nghiệp

Khoa Quản trị Kinh doanh

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

65

120801

thương mại điện tử

Cơ sở Tần Hoàng Đảo

4

66

130201

Trình diễn âm nhạc

Học viện nghệ thuật

4

67

130502

Hình ảnh Thiết kế truyền thông

Học viện nghệ thuật

4

68

130503

Thiết kế môi Trường

Học viện nghệ thuật

4

Chi phí học tập tại Đại học Đông Bắc

1. Học phí

Mức học phí cho hầu hết các chuyên ngành trong trường là 2500-5200 tệ / năm;

Tiêu chuẩn học phí cho năm học chuyên nghiệp của trường Nghệ thuật là 10.000 tệ / năm;

Mức học phí năm học chuyên nghiệp của Trường Cao đẳng Phần mềm Trình diễn Quốc gia là 5.200 nhân dân tệ / năm đối với sinh viên năm nhất và năm hai, và 16.000 nhân dân tệ/ năm đối với sinh viên năm cuối và năm cuối;

Học phí năm học trong nước của ngành Kỹ thuật Y sinh (giáo dục hợp tác Trung - nước ngoài) là 45.000 nhân dân tệ / năm.

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) học phí năm học trong nước 30.000 nhân dân tệ / năm.

2. Phí ký túc xá

Phí ăn ở là 700-1200 nhân dân tệ mỗi năm. Giá trung bình là khoảng 25 nhân dân tệ mỗi ngày.

Ký túc xá có phòng đôi có toilet riêng, phòng tắm, bếp.

Học bổng trường Đại học Đông Bắc

/upload/image/du-hoc-trung-quoc/%E4%B8%9C%E5%8C%97%E5%A4%A7%E5%AD%A6%202.jpg

Hạng mục học bổng: Học bổng chính phủ Trung Quốc

  • Miễn phí học phí, ăn ở
  • Miễn phí bảo hiểm
  • Cung cấp sinh hoạt phí hàng tháng 2.500 nhân dân tệ)

Yêu cầu cơ bản đối với ứng viên

1. Không phải là công dân Trung Quốc, có sức khỏe tốt.

2. Tốt nghiệp cấp 3 và có bằng tốt nghiệp.

3. Chương trình dạy bằng tiếng Trung yêu cầu phải đạt từ 180 điểm trở lên trong HSK cấp độ 5.

Phí hồ sơ: 500 nhân dân tệ

Thời gian tài trợ của Học bổng Chính phủ Trung Quốc giống như hệ thống học thuật của các chuyên ngành, hầu hết các chuyên ngành có hệ thống giáo dục 4 năm, và một số ít là 5 năm. Nếu bạn cần học thêm một năm khóa học dự bị tiếng Trung, các khóa học dự bị tiếng Trung năm nay cũng được nhận học bổng. Thời gian nhận học bổng không được gia hạn.

(*Lưu ý: Các suất học bổng có thể thay đổi từng năm, trên đây chỉ là các suất học bổng tham khảo. Để nắm rõ thông tin mới nhất, mời bạn truy cập vào website của trường)

Để cập nhật thông tin về khóa học tiếng Trung ngắn hạn và suất học bổng tại trường, các bạn liên hệ với Du học VIMISS nhé! Thông tin nhanh chóng, chính xác và hỗ trợ tốt nhất cho bạn!

ĐK tư vấn

ĐK học bổng

Gọi điện

Test học bổng

Đăng Ký Tư Vấn

Test khả năng đậu học bổng

Đăng Ký Học Bổng

Họ và Tên *
Email*
Điện Thoại*
Tỉnh Thành*
Bạn quan tâm học bổng quốc gia nào

Hotline tư vấn Hà Nội